garantizando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garantizando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garantizando trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ garantizando trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần thiết, phải có, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garantizando
cần thiết(required) |
phải có(required) |
đòi hỏi(required) |
Xem thêm ví dụ
Garantizando así que pasarías la vida obsesionado con músculos pectorales. Do đó có thể đảm bảo rằng cả đời mày ám ảnh bởi cái trò thể hình. |
Esa relación de una entidad viva que es la selva, con una entidad no viva, que es la atmósfera, es perfecta en la Amazonia, porque la selva lanza agua y semillitas, que la atmósfera devuelve en forma de lluvia, garantizando así la supervivencia de la selva. Mối quan hệ giữa một vật thể sống, là khu rừng, và giữa một vật thể vô tri, là khí quyển là một mối quan hệ tài tình ở khu rừng Amazon bởi vì khu rừng cung cấp nước và hạt giống, và khí quyển cung cấp mưa và đưa nước trở lại, đảm bảo cho sự sống của khu rừng. |
Entonces desarrollamos un código de conducta, y ahora tenemos 80 auditores en el mundo garantizando todo el tiempo en todas nuestras fábricas que haya buenas condiciones de trabajo, que se protejan los derechos humanos, y que estemos seguros que no hay trabajo infantil . Vì vậy, quy tắc đạo Đức đã được phát triển, và bây giờ chúng tôi đã kiểm toán viên 80 ra trên thế giới mỗi ngày để đảm bảo tất cả các nhà máy của chúng tôi an toàn các điều kiện làm việc tốt và bảo vệ nhân quyền và đảm bảo rằng đó là lao động trẻ em không có. |
George Mason, un delegado de la Convención Constitucional y el redactor de la Declaración de Derechos de Virginia, propuso que la Constitución incluyese una carta de derechos listando y garantizando libertades civiles. George Mason, một đại biểu của Hiến pháp và là người xây dựng Tuyên bố về Quyền của Virginia, đề nghị Hiến pháp bao gồm một bản liệt kê các quyền và bảo đảm . |
En 1964 Raniero consiguió el control de la SBM garantizando de forma efectiva que su visión de Mónaco se llevase a cabo. Hoàng tử Rainier giành lại quyền kiểm soát SBM năm 1964, bảo đảm hiệu quả tầm nhìn của ông về Monaco sẽ được thực hiện. |
Holland, del Cuórum de los Doce Apóstoles, lo ha explicado de este modo: “Si Dios no solo no necesita ni desea un cuerpo ¿por qué el Redentor de la humanidad redimió Su cuerpo, redimiéndolo de las garras de la muerte y de la tumba, garantizando de ese modo que nunca más volvería a separarse de Su espíritu en esta vida y la eternidad? Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã nói như sau: “Nếu việc có một thể xác là điều mà Thượng Đế không cần và không muốn, thì tại sao Đấng Cứu Chuộc của nhân loại đã cứu chuộc thể xác của Ngài, khỏi quyền năng của cái chết và mộ phần, và như thế bảo đảm là thể xác của Ngài sẽ không bao giờ bị tách rời khỏi linh hồn Ngài cho thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu? |
Si Dios no sólo no necesita ni desea un cuerpo, ¿por qué el Redentor de la humanidad redimió Su cuerpo, redimiéndolo de las garras de la muerte y de la tumba, garantizando de ese modo que nunca más volvería a separarse de Su espíritu en esta vida y la eternidad? Nếu việc có một thể xác là điều mà Thượng Đế không cần và không muốn, thì tại sao Đấng Cứu Chuộc của nhân loại đã cứu chuộc thể xác của Ngài khỏi quyền năng của cái chết và mộ phần, và như thế bảo đảm là thể xác của Ngài sẽ không bao giờ bị tách rời khỏi linh hồn Ngài cho thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu? |
Instalamos cinco de estas alfombras en la kumbhamela de Nasik de 2015, y contó a más de medio millón de personas en 18 horas, garantizando la disponibilidad de los datos en tiempo real en varios puestos de control, asegurando un flujo seguro de gente. Chúng tôi lắp đặt năm chiếu thảm kiểu này ở Nashik Kumbh Mela 2015, và đếm được hơn nửa triệu người trong vòng 18 giờ, đảm bảo rằng dữ liệu sẵn có trong thời gian thực tại các điểm khác nhau, đảm bảo một dòng người an toàn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garantizando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới garantizando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.