garaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garaj trong Tiếng Rumani.
Từ garaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ga ra, ga-ra, nhà để ô tô, Nhà để xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garaj
ga ranoun Ai două rânduri de chei şi lacătul de la garaj. Con cầm 2 chùm chìa khóa và điều khiển cửa ga ra. |
ga-ranoun Ai două rânduri de chei şi lacătul de la garaj. Con cầm 2 chùm chìa khóa và điều khiển cửa ga ra. |
nhà để ô tônoun |
Nhà để xe
Pe dinafară arată ca un garaj foarte obişnuit, un garaj frumos. Bên ngoài nó là một nhà để xe điển hình, một nhà xe khá đẹp. |
Xem thêm ví dụ
Sau uşile de garaj care sunt aduse din San Diego în camioane, pentru a acoperi pereții adăposturilor de urgenţă în multe cartiere sărace de la periferia oraşului Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Vreau ca toţi agenţii să fie complet echipaţi, la garaj, în 5 minute! Tất cả binh lính trở lại và tập họp, vũ trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút. |
Din nefericire, garajul unde lucra Phil a avut probleme economice şi a trebuit să-l concedieze pe Phil. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Aveţi o tiparniţă în garaj cu care scoateţi bancnote de 50? Anh chị có máy in tiền mệnh giá 50 đô trong ga-ra à? |
Am construit asta în garajul meu. Tôi đã làm nó trong nhà xe của mình |
Stai, nu este o cameră în garaj? Chờ chút, không có camera trong nhà để xe? |
Alţi membri ai cvorumului puteau ajuta adunând uneltele şi echipamentele necesare pentru dotarea noului garaj. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Dacă ai un frigider pentru bere în garaj, te aștepți la o petrecere în orice moment și trebuie să fii pregătit. Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. |
Acum 20 de ani, am început să meșteresc în garaj și mă gândeam cum să separ aceste materiale similare; am apelat la mulți prieteni din industria minieră și cea a materialelor plastice și am vizitat laboratoarele miniere din lumea întreagă. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
Nu că m-aş fi plicitisit, dar trebuie să mă întorc la garaj. Có lẽ tao phải cho xe vào garage gấp. |
Când grupul se întorcea înspre camera antrenorilor, Weinberg i-a atacat din nou pe teroriști, dând ocazie unui luptător, Gad Tsobari, să evadeze prin garajul subteran. Khi những vận động viên từ Căn hộ 3 bị đưa về căn hộ của các huấn luyện viên, Weinberg đang bị thương một lần nữa lại tấn công những tay súng, cho phép một trong những vận động viên vật, Gad Tsobari, bỏ chạy qua gara ngầm dưới đất. |
Ne putem întâlni în garaj? Có thể đến gặp tôi ở bãi đỗ xe không? |
Uşa de la garaj este deschisă. Cửa gara đang mở. |
Revistele şi alte mijloace media transmit faptul că dacă ai energie, câteva idei bune despre tehnologie şi un garaj, poţi începe ceva măreţ. Báo chí và những phương tiện truyền thông khác khiến bạn nghĩ rằng nếu bạn có năng lượng dồi dào, có một vài ý kiến hay về công nghệ về một cái garage, bạn cũng có thể bắt đầu một công việc lớn. |
Ca să salveze bani, probabil că au turnat cimentul pentru podeaua garajului chiar deasupra. Để tiết kiệm, có thể họ đã chỉ tráng xi măng lên Để làm nền garage ngay trên chỗ đó |
Lucrurile tale sunt în garaj, dacă după ele ai venit. Cái thứ cứt của anh vẫn còn trong garage, nếu vì nó mà anh tới đây. |
Împreună, au vândut câteva din bunurile lor personale (cum ar fi calculatorul științific HP al lui Wozniak și duba Volkswagen a lui Jobs), au strâns 1.300 de dolari și au asamblat în camera lui Jobs, și apoi în garajul acestuia (când n-a mai fost loc), primele prototipuri. Cùng nhau họ đã bán được một số các tài sản của họ (như Wozniak của HP khoa học máy tính và Jobs Volkswagen van), tăng USD $ 1300, và lắp ráp các nguyên mẫu đầu tiên trong phòng ngủ Jobs và sau khi có được không để lại không gian trong nhà để xe Jobs. |
Aici e un garaj. Đây là gara. |
Şi nu depăşeşte 210 cm înălţime, deci va încăpea într-un garaj standard. Và vì nó cao dưới 7ft (~2 m), bạn có thể đậu nó vừa vặn vào nhà xe có cấu trúc tiêu chuẩn. |
E un garaj, eu doar l-am renovat. Đây là cái garage, Tôi đã sửa nó lại. |
Pentru a ajunge în sat, poti s-o iei pe jos pe drumul care ti l-am aratat sau sa utilizezi bicicleta cu motor din garaj. Muốn đi vô làng, bà có thể đi bộ theo con đường mà tôi đã chỉ cho bà... hay dùng xe mobylette trong garage. |
Ne deschidem un garaj impreuna. Chúng ta hùn vốn mở tiệm sửa xe nha? |
Ăştia sunt pentru maşină, geam şi garaj. Nghe này đây là tiền cho cái xe, cái cửa sổ và cái gara. |
Iar apoi s- au urcat în el, au răsucit micuţa cheie electronică, în loc de cheia adevărată, au gonit acasă pe noua super- autostradă, şi au condus direct într- un garaj care arată ca un castel Tudor. Và họ nhảy vào xe, xoay chiếc chìa khóa điện, phóng về nhà trên con đường siêu tốc mới cáu, và lái vào trong một cái nhà xe trông như một lâu đài Tudor. |
Avem un garaj? Chúng ta có gara? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.