garage trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garage trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garage trong Tiếng Hà Lan.
Từ garage trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ga ra, Nhà để xe, ga-ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garage
ga ranoun Niemand mag weten dat je in de garage was. Kate, em tuyệt đối không được kể ai biết em đã ở trong cái ga-ra đó. |
Nhà để xenoun (berging) Ze reed de auto de garage in. Bà ấy đánh xe vào nhà để xe. |
ga-ranoun Niemand mag weten dat je in de garage was. Kate, em tuyệt đối không được kể ai biết em đã ở trong cái ga-ra đó. |
Xem thêm ví dụ
Maar goed, het was ook niet in haar hoofd opgekomen dat hij in zijn eentje naar de garage zou gaan. Tất nhiên là, cô cũng chưa hề nghĩ đến việc cậu sẽ tự ý đến xưởng xe. |
Open de deur naar terravormer garage. Mở cửa đến khoang Địa Kiến Tạo. |
Helaas leed de garage onder de economische moeilijkheden en moest Phil ontslaan. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Drukken jullie soms geld in de garage? Anh chị có máy in tiền mệnh giá 50 đô trong ga-ra à? |
Ik heb dit in mijn garage gebouwd. Tôi đã làm nó trong nhà xe của mình |
Is er geen camera in de garage? Chờ chút, không có camera trong nhà để xe? |
Andere quorumleden boden hulp aan met het vergaren van gereedschappen en andere benodigdheden voor de garage. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
Ben je op zoek naar de oude zeilsport garage? Anh đang tìm 1 xưởng thuyền cũ? |
En de garage dan? Thế còn cửa hàng oto thì sao? |
Ik moet helaas naar de garage. Có lẽ tao phải cho xe vào garage gấp. |
Ik wilde het vertellen in de garage, maar ik kon het niet. Em đã muốn nói chuyện đó lúc trong nhà xe, nhưng không thể. |
Tijdschriften en andere media geven ons het gevoel dat als we maar energie hebben, wat handige technische ideeën, en een garage, wij óók iets groots kunnen beginnen. Báo chí và những phương tiện truyền thông khác khiến bạn nghĩ rằng nếu bạn có năng lượng dồi dào, có một vài ý kiến hay về công nghệ về một cái garage, bạn cũng có thể bắt đầu một công việc lớn. |
Ze hebben de betonnen vloer van de garage... er vast gewoon overheen gegoten. Để tiết kiệm, có thể họ đã chỉ tráng xi măng lên Để làm nền garage ngay trên chỗ đó |
Als hij op dat moment naar de garage of de brievenbus liep, ging hij daar gewoon mee door. Nếu bất chợt lúc ấy hắn định ra nhà để xe hay thùng thư, hắn vẫn điềm nhiên bước tới. |
Het is minder dan 2 meter lang, dus het past in een standaard garage. Và vì nó cao dưới 7ft (~2 m), bạn có thể đậu nó vừa vặn vào nhà xe có cấu trúc tiêu chuẩn. |
Jezus, dacht Jack, Billy had eindelijk iemand gevonden die net zo dol was op Monster Garage als hij. Chúa ơi, Jack nghĩ, cuối cùng Billy cũng tìm được người thích xem “Xưởng xe quái vật” nhiều như mình. |
We kwamen er al gauw achter dat onze garage niet groot genoeg was voor onze groeiende onderneming. Chúng tôi nhanh chóng nhận ra nhà để xe của mình không đủ lớn để chứa cả hệ thống đang lớn dần lên đấy. |
De eerste Nite Owl heeft een garage. Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe. |
Al sinds hun eerste stapjes hadden Jack en Billy in de garage van hun vader gewerkt. Từ khi bước những bước chân đầu tiên, Jack và Billy đã làm việc trong xưởng xe của cha mình. |
Later vond ik een baan als administratief medewerkster bij een garage. Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe. |
‘Hij vertelde over Steven en Monster Garage.’ “Nó nói chuyện về Steven và ‘Xưởng xe quái vật.’” |
Voor de auto, het raam en de garage. Nghe này đây là tiền cho cái xe, cái cửa sổ và cái gara. |
Jack werkte nog een uur door en zette toen zijn computer uit, waarna hij de garage verliet door de werkplaats. Jack làm việc thêm một tiếng nữa trước khi tắt máy và ra khỏi xưởng xe qua lối các khu chứa xe. |
Hup, erin, elektronisch sleuteltje omdraaien -- nee, geen echte sleutel -- zoef, naar huis op hun nieuwe supersnelweg, parkeren in een garage die eruit ziet als een Tudorkasteel. Và họ nhảy vào xe, xoay chiếc chìa khóa điện, phóng về nhà trên con đường siêu tốc mới cáu, và lái vào trong một cái nhà xe trông như một lâu đài Tudor. |
Heb je Mike Kroger van de garage nagetrokken? Cô xem giấy tờ của Mike Kroger chưa, cái ông ở gara đó? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garage trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.