gangur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gangur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gangur trong Tiếng Iceland.

Từ gangur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hành lang, Đi bộ, đi bộ, dòng, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gangur

hành lang

(hallway)

Đi bộ

(walking)

đi bộ

(walking)

dòng

đi

(march)

Xem thêm ví dụ

Nákvæmur gangur reikistjarnanna um sporbaug sinn getur líka minnt okkur, eins og Voltaire, á það að skaparinn hljóti að hafa stórkostlega skipulagsgáfu, vera óviðjafnanlegur úrsmiður. — Sálmur 104:1.
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
En nú getur gangur sögunnar breyst á örskoti, jafnhratt og byssukúla launmorðingja hittir skotmark sitt.
Ngày nay thì không như thế, hướng phát triển của lịch sử có thể xoay chiều trong khoảng thời gian viên đạn của kẻ ám sát bắn trúng mục tiêu!
Sumir segja ađ ūađ sé gangur mála.
Một số người nói như vậy.
Ūađ er eđlilegur gangur lífsins.
Đó là trật tự tự nhiên của sự vật.
Ef ég væri sá mađur væri gangur ūessa stríđs allt annar.
Nếu tôi ở cương vị đó... chiến tranh chắc chắn đã khác.
Gangur í lagi.
Sảnh trống.
4 Nú á dögum finnst flestum synd og dauði vera eðlilegur gangur lífsins.
4 Ngày nay, nhiều người xem tội lỗi và sự chết là điều bình thường.
En hann bætti við: „Því miður hefur gangur heimsmálanna á allra síðustu árum brugðist þessum bjartsýnisvonum.“
Nhưng ông nói thêm: “Đáng buồn thay, tình hình thế giới trong những năm qua mâu thuẫn với hầu hết những sự mong ước lạc quan ấy”.
Næstu 300 árin var allur gangur á því hvort þjóðin hlýddi lögum Jehóva.
Trong khoảng 300 năm, họ không kiên định tuân theo luật pháp của Đức Giê-hô-va.
Ef þú átt bíl færð þú ef til vill bifvélavirkja til að stilla vélina til þess að gangur hennar verði þýðari og hún nýti eldsneytið betur.
Nếu có xe, bạn có thể mướn một thợ máy rành nghề điều chỉnh máy xe để nó chạy êm hơn, có hiệu suất cao hơn.
Hinn langi gangur.
Một chặng... Đường dài.
Ūađ er fjögurra daga gangur hér í gegn.
Phải bốn ngày mới qua tới đầu kia.
Aðalfangelsið var yfirleitt salur eða gangur með fangaklefum umhverfis þar sem naut birtu og fersks lofts.
Nói chung thì nhà tù giống như cái sân hay tiền sảnh có các xà lim sáng sủa và thoáng khí.
Ūetta er lengsti gangur allra tíma!
Đây là hành lang dài nhất tôi từng thấy.
Ef ég væri sá maður væri gangur þessa stríðs allt annar
Nếu tôi ở cương vị đó... chiến tranh chắc chắn đã khác
Það sem þú sérð er gangur manns sem hefur misst allt.
Thứ mà cô đang nhìn vào, là dáng đi của người vừa mất hết mọi thứ.
Síðan klauf Guð Rauðahafið svo að gangur myndaðist eftir sjávarbotninum og meðfram honum háir vatnsveggir hvor sínum megin, ef til vill allt að 15 metra háir.
Sau đó, Đức Chúa Trời rẽ Biển Đỏ, mở một lối đi giữa hai bước tường nước có lẽ cao đến 15m.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gangur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.