gambă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gambă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gambă trong Tiếng Rumani.

Từ gambă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chân, cẳng chân, bắp chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gambă

chân

noun

I-am reparat muşchiul gambei cât de bine am putut, dar probabil că nervii sunt afectaţi.
Tôi đã cố hết sức chữa bắp chân cậu ta, nhưng có lẽ sẽ bị tổn thương thần kinh.

cẳng chân

noun

Gambele erau bucăți groase de metal
Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng

bắp chân

noun

I-am reparat muşchiul gambei cât de bine am putut, dar probabil că nervii sunt afectaţi.
Tôi đã cố hết sức chữa bắp chân cậu ta, nhưng có lẽ sẽ bị tổn thương thần kinh.

Xem thêm ví dụ

Potrivit cu Daniel capitolul 2, în vis i-a apărut o imagine uriaşă care avea capul de aur, pieptul şi braţele de argint, pântecele şi coapsele de aramă, gambele de fier, iar labele picioarelor de fier amestecat cu lut.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Am fost numit serv de filială, fiind însărcinat cu supravegherea lucrării de predicare din Coasta de Aur, Togoland (acum Togo), Coasta de Fildeş (Côte d’Ivoire), Volta Superioară (acum Burkina Faso) şi Gambia.
Tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ chi nhánh giám sát công việc rao giảng ở Gold Coast, Togoland (nay là Togo), Ivory Coast (nay là Côte d’Ivoire), Upper Volta (nay là Burkina Faso), và Gambia.
Încă nu-mi doream un transplant, dar peste o lună am revenit în spital cu gambele extrem de îngroşate -- foarte atractiv.
Tôi vẫn chưa muốn ghép phổi, nhưng trong vòng một tháng, tôi đã phải quay lại bệnh viện do mắt cá sưng phồng tích dịch -- trông hấp dẫn cực kì.
Wolof (/ˈwoʊlɒf/ ; cunoscută și ca ouolof, yallof, walaf, volof și waro-waro) este o limbă vorbită în Senegal, Gambia și Mauritania și limba nativă a poporului wolof.
Tiếng Wolof ( /ˈwɒlɒf/) là một ngôn ngữ ở Sénégal, Gambia, và Mauritanie, đó cũng là ngôn ngữ bản địa của người Wolof.
21 Ce reprezintă gambele de fier ale uriaşei imagini?
21 Các ống chân bằng sắt của pho tượng khổng lồ tượng trưng cho gì?
Gambia: am fost să selectăm o bunică în Gambia.
Ở Gambia: chúng tôi đã đi chọn một cụ bà ở Gambia.
Însă gambele de fier ale imaginii din visul lui Nebucadneţar nu reprezentau numai Imperiul Roman, ci şi puterea politică ce a rezultat din el — puterea mondială anglo-americană.
Tuy nhiên, các ống chân sắt của pho tượng trong giấc mơ của Nê-bu-cát-nết-sa không chỉ tượng trưng cho Đế Quốc La Mã mà còn tượng trưng cho cái chồi chính trị của nó nữa—Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ.
Deși romano-catolic credincios, Galileo a avut trei copii nelegitimi cu Marina Gamba.
Dù là một tín đồ sùng đạo của Giáo hội Công giáo Rôma, Galileo có ba đứa con ngoài giá thú với Marina Gamba.
Gamba Osaka (în japoneză).
Gamba Osaka (bằng tiếng Japanese).
Gambele erau bucăți groase de metal cu țevi înșurubate la glezne și un picior din cauciuc galben cu o linie de cauciuc trasată de la degetul mare la gleznă asemănătoare unei vene.
Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá để trông như mạch máu.
Am fugit de război și am ajuns în Gambia, în vestul Africii.
Chúng tôi chạy nạn đến Gambia, ở Tây Phi.
Matthew este atras de femeile cu gambe musculoase.
Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có bắp chân rắn chắc.
În prezent Jenny şi soţul ei sunt misionari în Gambia.
Hiện nay, chị Jenny cùng chồng phụng sự với tư cách là giáo sĩ ở Gambia, châu Phi.
Ne-a urcat într-o mașină şi-a condus ore întregi până într-o pădurice dintr-o zonă izolată a Gambiei.
Bà đặt chúng tôi vào xe xe chạy được vài giờ và ngừng lại tại một bụi cây ở vùng sâu, vùng xa Gambia.
Din cauza unor obstrucții arteriale, un an mai târziu, în 1993, i se amputează ambele gambe.
Năm 1993, bà phải cắt cụt cả hai chân.
Imaginaţi- vă cum ar fi fost dacă am fi considerat contuziile problema principală şi am fi creat o uriaşă instituţie medicală şi am fi dezvoltat o cultură a tratamentului acestor contuzii, cum ar fi cremele de mascare şi analgezicele, ignorând faptul că oamenii încă îşi lovesc gamba de masă.
Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn.
Pe lângă Imperiul Roman, ce altă putere mondială a fost simbolizată de gambele de fier ale imaginii din vis?
Ngoài Đế Quốc La Mã, các ống chân sắt của pho tượng trong giấc mơ cũng tượng trưng cho cường quốc nào khác?
Poate simţi până la gambă.
Giờ anh ta đã có cảm giác đến bắp đùi.
Vedeți, țările în care am locuit, cu loviturile de stat și cu corupția pe care am văzut-o în Ghana, Gambia și Zimbabwe, contrastează cu exemplele minunate pe care le-am văzut în Botswana și Africa de Sud, de lideri buni.
Các bạn thấy đấy, ở các quốc gia mà tôi đã sống, đảo chính tham nhũng tôi đã thấy ở Ghana và Gambia và ở Zimbabwe, đối lập với những ví dụ đẹp đẽ mà tôi đã nhìn thấy vì sự lãnh đạo giỏi ở Botswana và ở Nam Phi.
Și amuzant e că s-au întâlnit cu fete și le-au întrebat ce vor să vadă la păpuși, și după cum vedeți, ele au gambe și coate care se îndoaie ca să poată face chestii de supereroi.
Và điều khôi hài là, họ đã gặp các bé gái và hỏi các cô bé xem muốn thấy gì ở búp bê, và bạn có thể thấy đấy, các búp bê này có bắp chân và khuỷu tay có thể bẻ được nên có thể làm được các thứ siêu anh hùng làm.
Cu ajutorul grioţilor, scriitorul american Alex Haley, a cărui carte Rădăcini a câştigat un premiu Pulitzer, a reuşit să-şi afle strămoşii din Gambia până la a şasea generaţie.
Các griot này giúp một tác giả người Mỹ tên là Alex Haley (ông viết sách Cội rễ đoạt giải Pulitzer) nghiên cứu sáu thế hệ của gia đình ông ở Gambia.
Din cauza loviturii de stat a trebuit să plecăm din țara mea natală, Ghana, și să ne mutăm în Gambia.
Vì nó, gia đình tôi đã phải rời quê cha đất mẹ Ghana và chuyển tới Gambia.
Imaginaţi-vă cum ar fi fost dacă am fi considerat contuziile problema principală şi am fi creat o uriaşă instituţie medicală şi am fi dezvoltat o cultură a tratamentului acestor contuzii, cum ar fi cremele de mascare şi analgezicele, ignorând faptul că oamenii încă îşi lovesc gamba de masă.
Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gambă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.