gamall trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gamall trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamall trong Tiếng Iceland.

Từ gamall trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cũ, già, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gamall

adjective

Hvernig eru síðari daga ritningar líkar fjársjóði sem er „nýr og gamall“?
Các thánh thư ngày sau giống như kho tàng “mới và ” như thế nào?

già

adjective

Ég er of gamall fyrir þennan heim.
Tôi đã quá già cho thế giới này.

cổ

adjective

Hann er gamall spámađur sem hjálpar mörgum á för sinni međ innsæi sínu.
Một nhà tiên tri cổ xưa, người đã giúp rất nhiều người trong những cuộc tìm kiếm bằng sự sáng suốt của mình.

Xem thêm ví dụ

Angelo Scarpulla hóf nám sitt í guðfræði í heimalandi sínu, Ítalíu, þegar hann var 10 ára gamall.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
Já, ūađ er fáránlegt og hann er gamall.
Anh biết nó nực cười và kĩ.
Eftir að Guð hafði lengt ævi Jobs um 140 ár „dó [Job] gamall og saddur lífdaga.“ — Jobsbók 42: 10-17.
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
Max vinur minn skírðist þegar hann var átta ára gamall.
Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi.
2015 - Árásirnar í Susa: 22 ára gamall liðsmaður ISIL hóf skothríð á ferðamannastaðnum Port El Kantaoui í Túnis og drap 38 manns.
Tấn công Sousse 2015: Seifeddine Rezgui khai hỏa trong một khu nghỉ dưỡng tại Cảng El Kantaoui, Tunisia, giết chết 38 người.
gamall maður með Spade um öxl hans gekk í gegnum hurðina leiðandi frá öðrum garði.
Hiện nay một ông già với một cái thuổng trên vai đi qua cửa hàng đầu từ khu vườn thứ hai.
Ég sat við hlið ungs manns, sem gæti hafa verið um 35 ára gamall.
Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi.
Hann skírðist 21 árs gamall, fyrsti kirkjuþegninn í fjölskyldu sinni.
Anh ấy chịu phép báp têm lúc 21 tuổi, là tín hữu đầu tiên của Giáo Hội trong gia đình của anh ấy.
Þessi nótt Ég bið gamall accustom'd veislu, Whereto ég hef boðið mörg gestur,
Đêm nay tôi tổ chức một bữa tiệc accustom'd , Whereto tôi đã mời nhiều là khách mời,
Ólafur skilur smátt og smátt hvernig það er að vera gamall og eiga erfitt með að lesa Biblíuna og ganga milli húsa.
Dần dần, Alan hiểu rằng sẽ khó cho anh lớn tuổi ấy đọc Kinh Thánh và đi bộ rao giảng từng nhà.
Gamall brautryðjandi segir svo frá: „Þetta hefur endurnært huga minn, líkama og anda, . . . og ég er enn að vaxa.“
Một người tiên phong lớn tuổi nhận xét: “Điều này làm cho trí óc, thể chất và thiêng liêng của tôi mạnh thêm... và tôi vẫn còn tiếp tục mạnh hơn”.
Þegar ég var um það bil sjö ára gamall, spurði ég móður mína: „Þegar ég og þú deyjum og förum til himins, verður þú þá áfram móðir mín?“
Khi khoảng bảy tuổi, tôi đã hỏi mẹ tôi: “Khi mẹ và con chết rồi và lên trời, thì mẹ vẫn là mẹ của con chứ?”
Hvađ ertu gamall?
Cậu bao nhiêu tuổi?
Hann er 97 ára gamall.
Tristan, ông ấy đã 97 tuổi rồi.
48 aEnok var tuttugu og fimm ára gamall þegar hann var vígður af hendi Adams, og hann var sextíu og fimm og Adam blessaði hann.
48 aHê Nóc được bàn tay A Đam sắc phong khi ông được hai mươi lăm tuổi; và khi ông được sáu mươi lăm tuổi, A Đam đã ban phước cho ông.
12 Og Nói var fjögur hundruð og fimmtíu ára gamall og gat aJafet. Og fjörutíu og tveimur árum síðar gat hann bSem með henni, sem var móðir Jafets, og þegar hann var fimm hundruð ára gamall gat hann cKam.
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.
Hann var 94 ára gamall þegar hann dó úr lungnabólgu.
Khi lên 5 tuổi, ông suýt chết vì bệnh viêm phổi.
Þegar ég var um átta ára gamall var landið undir áhrifum af menningarbyltingunni.
Lúc tôi lên tám, đất nước đang trải qua thời kỳ bị ảnh hưởng bởi cuộc Cách mạng Văn hóa.
Þegar ég var um 11 ára gamall, fórum ég og faðir minn í fjallgöngu á heitum sumardegi, á nálægu fjalli við heimili okkar.
Khi tôi khoảng 11 tuổi, cha tôi và tôi đi bộ vào một ngày hè nóng nực trên rặng núi gần nhà chúng tôi.
3 Söfnuðurinn í Efesus var nokkurra ára gamall þegar Páll skrifaði bréfið.
3 Khi Phao-lô viết thư cho hội thánh Ê-phê-sô, hội thánh ở đó đã hoạt động được vài năm.
Á þeim tíma ég skrifa nú af, föður Mapple var í Hardy veturinn heilbrigt gamall aldur, þessi tegund af elli sem virðist sameina í annað Blómstrandi æsku, fyrir meðal allra sprungur hrukkum hans, það skein ákveðin vægt gleams um nýlega þróun blóma - vorið verdure peeping fram jafnvel undir snjó í febrúar.
Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai.
Allt sem hann vill er gamall hundur að hjálpa honum að gera gangi niður. "
Tất cả những gì ông muốn là một con chó để giúp anh ta chạy xuống. "
Skipstjóri var gamall Turtle - við notuðum til að kalla hann skjaldbaka - ́
Các bậc thầy là một Turtle - chúng ta sử dụng để gọi ông Rùa "
Ég var um 10 eða 11 ára gamall.
Tôi được khoảng 10 hoặc 11 tuổi.
Eftir atvikið í musterinu, þegar hann var skilinn eftir í þrjá daga 12 ára gamall, fór hann „heim með [foreldrum sínum] og kom til Nasaret og var þeim hlýðinn.“
Tiếp theo sự việc bị bỏ lại ba ngày ở đền thờ lúc 12 tuổi, “ngài theo cha mẹ trở về Na-gia-rét và phục tùng cha mẹ”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamall trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.