gamă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gamă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamă trong Tiếng Rumani.
Từ gamă trong Tiếng Rumani có nghĩa là phạm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gamă
phạm vi
Dar este folosită şi pentru a prezenta o gamă de temperatură. Tuy nhiên nó cũng được dùng để ký hiệu một phạm vi nhiệt độ. |
Xem thêm ví dụ
Ne arată o frumoasă gamă de culori: penaj întunecat, lucios, asemănător cu al ciorilor, dungi alternative albe și negre, sau pete de roșu aprins. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
Opţiuni tipărire imagine Toate opţiunile controlate în această subfereastră sînt aplicabile tipăririi imaginilor. Sînt suportate majoritatea formatelor de imagini, dintre care se poate evidenţia: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Opţiunile care influenţează aspectul culorilor la tipărire sînt: Strălucirea Nuanţa Saturaţia Factorul gama Pentru informaţii detaliate despre setările de strălucire, nuanţă, saturaţie şi gama, citiţi ajutorul rapid " Ce înseamnă aceasta? " asociat elementelor grafice corespunzătoare Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển |
Mai are nevoie de un game ca sa castige. Anh chỉ cần 1 hiệp thắng nữa cho lần so tài này. |
Pikachu a apărut pentru prima dată în Pokemon Red and Green în Japonia, și mai târziu în primele jocuri video Pokémon, Pokemon Red and Blue, lansate pe plan internațional, pentru Game Boy-ul original. Pikachu xuất hiện lần đầu trong Pokémon Red và Green ở Nhật Bản, và sau đó trong phiên bản video game Pokémon quốc tế đầu tiên, Pokémon Red và Blue, cho hệ máy Game Boy gốc. |
Reg, eu consider că orice grup antiimperialist ca al nostru trebuie să adopte o gamă largă de interese în statutul său. Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ. |
Compania de înregistrări a spus că albumul „conține 19 melodii într-o gamă variată de stiluri și genuri muzicale + 15 dialoguri care vă vor purta într-o călătorie ce imită experiența vizionării filmului”. Hãng thu âm cũng xác nhận album "gồm 19 bài hát theo nhiều phong cách âm nhạc khác nhau + 15 đoạn hội thoại sẽ đưa bạn đi trên cuộc hành trình phản chiếu những gì mà bạn đã thấy trên phim." |
Fiind bine familiarizaţi cu conţinutul cărţii Paradisul vom fi în măsură să conversăm eficient cu oamenii pe baza unei game largi de subiecte de conversaţie. Quen thuộc và biết rõ nội dung của sách Sống đời đời sẽ giúp chúng ta đối thoại một cách hữu hiệu với người nghe về nhiều đề tài khác nhau. |
Dar pe măsură ce şobolanul explorează împrejurimile, fiecare celulă individuală se activează într-o gamă întreagă de locaţii diferite dispuse în acest mediu într-o reţea triunghiulară incredibil de regulată. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
Ele pot acoperi o gamă largă de subiecte, dar au, de obicei, câteva lucruri în comun: (1) ele nu sunt superficiale sau doar fac referire la fapte (cu toate că pot fi o consecinţă a unor întrebări cu privire la fapte reale), (2) ele au unele legături cu viaţa noastră de zi cu zi şi (3) ele ne provoacă să dăm mai mult decât un răspuns care nu necesită multă gândire. Các câu hỏi này có thể bao gồm một loạt các đề tài, nhưng chúng thường có một vài điểm chung: (1) những câu hỏi này không hời hợt hoặc chỉ đơn thuần dựa trên sự thực (mặc dù chúng có thể là những câu hỏi để tiếp tục theo dõi các câu hỏi dựa trên sự thực), (2) chúng có phần nào liên kết với cuộc sống hàng ngày của chúng ta, và (3) chúng thử thách chúng ta để đưa ra nhiều câu trả lời hơn là một câu trả lời không cần suy nghĩ nhiều. |
A încercat el să pună în practică întreaga gamă de programe ale Bisericii? Ông có cố gắng thi hành tất cả một loạt chương trình của Giáo Hội không? |
Pentru a motiva o gamă mai largă de personalităţi şi stiluri de învăţare, variaţi metodele pe care le folosiţi pentru a ajuta cursanţii să cunoască fragmentele din scripturi. Để thu hút cá tính và cách học tập trong một phạm vi rộng lớn hơn, hãy thay đổi các phương pháp các anh chị em sử dụng để giúp các học sinh thông thạo những đoạn thánh thư. |
O mulțime de americani, de toate gamele de venit, aleg să-și trimită copiii la școli private sau parohiale. Rất nhiều người, với những mức thu nhập khác nhau, lựa chọn cho con cái đến trường tư thục hoặc trường của giáo hội. |
Ea conţine principii referitoare la modul în care putem face faţă la o gamă largă de îngrijorări care ne afectează sănătatea şi bunăstarea. Kinh Thánh có những nguyên tắc chỉ đạo về cách xử lý nhiều lo âu ảnh hưởng đến sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta. |
Uleiul de palmier e folosit la fabricarea unei game largi de produse şi bunuri industriale. Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp. |
Nu aveam idee în ce gamă urma să cântăm. Chúng tôi không có khái niệm gì về gam nhạc chúng tôi sẽ chơi. |
O tehnică înrudită, emisia de raze gama indusă de particule (engleză Particle-Induced Gamma-ray Emission — PIGE) poate fi folosită pentru a detecta unele elemente ușoare. Một kỹ thuật liên quan, particle-induced gamma-ray emission (PIGE) có thể được dùng để phát hiện một số nguyên tố nhẹ. |
Eu compar simultan variațiile zilnice şi anuale ale radiațiilor gama și vizibile, pentru a localiza mai eficient aceste bule de radiație gama. Đồng thời, tôi so sánh sự biến đổi giữa dữ liệu tia gama và dữ liệu ánh sáng nhìn thấy được từ ngày qua ngày, năm qua năm, để khoanh vùng tốt hơn những đốm tia gama này. |
În februarie 2005, s-a anunțat că Mistwalker va lucra cu Microsoft Game Studios pentru a produce două jocuri video de rol pentru Xbox 360. Tháng 2 năm 2005, công ty thông báo rằng Mistwalker hoạt động cùng với Microsoft Game Studios để tiến hành sản xuất 2 game RPG (thể loại nhập vai) cho hệ máy Xbox 360. |
Pentru a invinge boala de asta este nevoie, dar daca vrei doar sa te mentii sanatos, ai o gama larga de optiuni. Để đảo ngược căn bệnh, đó là những gì ta cần, nhưng nếu bạn cố gắng để khỏe mạnh, bạn có rất nhiều lự chọn. |
Trebuie să știu cât de mare o gamă vorbim. Tôi cần biết ta đang nói phạm vi rộng tới đâu. |
Acestea tratează o gamă bogată de subiecte şi întăresc încrederea în Biblie, în organizaţia lui Iehova şi în principiile referitoare la viaţa creştină. Các băng video này mang nội dung về nhiều lĩnh vực khác nhau và xây dựng lòng tin chắc nơi Kinh Thánh, nơi tổ chức Đức Giê-hô-va, và nơi những nguyên tắc giúp chúng ta trở thành tín đồ Đấng Christ tốt hơn. |
3 Daţi o bună utilizare publicaţiilor: Cartea Paradisul conţine o gamă largă de subiecte destinate să-i atragă pe mulţi oameni de pretutindeni. 3 Khéo dùng sách báo: Sách Sống Đời đời thảo luận nhiều đề tài tổng quát khiến nhiều người dù sống ở đâu cũng phải chú ý. |
FACEŢI CERCETĂRI pe o gamă largă de subiecte cu ajutorul instrumentului Watchtower – BIBLIOTECĂ ONLINE, cheia spre un tezaur de informaţii disponibile în peste 100 de limbi. NGHIÊN CỨU nhiều đề tài khi dùng THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh—nguồn thông tin phong phú, có sẵn trong hơn 100 ngôn ngữ. |
Astăzi, afacerile familiei Rothschild sunt la o scară mai mică decât cele din timpul secolului al XIX-lea, deși cuprind o gamă diversă de domenii, printre care: gestionarea privată a activelor, consultanță financiară, agricultura mixtă, vinicultură și acțiuni de caritate. Ngày nay, các doanh nghiệp của gia đình Rothschild có quy mô nhỏ hơn nhiều so với thế kỷ 19, mặc dù họ kinh doanh ở rất nhiều lĩnh vực, bao gồm: khai thác mỏ, ngân hàng, năng lượng, nông nghiệp, sản xuất rượu, và các tổ chức từ thiện. |
Dacă un magazin de îmbrăcăminte oferă o gamă largă de modele şi culori la un preţ convenabil, alegem ce ne vine cel mai bine. Nếu một cửa hàng quần áo trưng bày nhiều mặt hàng, với đủ thứ kiểu và màu sắc khác nhau, chúng ta có thể chọn bộ thích hợp nhất cho mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.