gaatje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaatje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaatje trong Tiếng Hà Lan.
Từ gaatje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lỗ, lỗ thủng, lổ hổng, lổ hở, hố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaatje
lỗ(perforation) |
lỗ thủng(perforation) |
lổ hổng(perforation) |
lổ hở(perforation) |
hố(hole) |
Xem thêm ví dụ
Dus, merk op dat het precies de grafiek van f( x) =x2 is, behalve als je bij 2 bent, daar heeft het een gaatje, omdat je niet " f( x) =x2 " gebruikt als x=2, dan gebruik je " f( x) =1 ". Và như vậy, thông báo, nó chỉ giống như các đồ thị của f ( x ) = x 2 ngoại trừ khi bạn nhận được để 2, đô thị này có khoảng cách này, bởi vì bạn không sử dụng các " g ( x ) = x 2 khi x = 2 ", bạn sử dụng " g ( x ) = 1 ". |
Hij moest haar gaatje vullen! Ông ta chỉ vừa ở giữa hai chân cô ta thôi. |
Vroeger wandelde ik bij kaarslicht, nu wordt ieder hoekje en gaatje verlicht door de zegeningen van het evangelie in zijn volheid. Trước kia, tôi bước đi nhờ vào ánh sáng đèn nến; giờ đây mọi ngõ ngách của cuộc sống tôi đều được chiếu sáng bởi các phước lành của phúc âm trọn vẹn. |
Zandlopers zijn instrumenten waarin fijn zand stroomt door een klein gaatje op een constante snelheid en geeft een vooraf bepaald verloop van een zekere tijdsperiode. Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước. |
Ik had zelfs nog nooit een gaatje. Đi trám răng cũng không. |
Je neemt een tandenstoker en je maakt een klein gaatje zoals dit, zie je? Lấy một que tăm, đục một lỗ nhỏ thế này. |
In de toekomst hopen we dat we dit gaatje kunnen integreren in smartphones. Trong tương lai chúng tôi hy vọng rằng chúng ta có thể tích hợp cái lỗ nhỏ này và những chiếc điện thoại thông minh. |
We filmden het door een minuscuul gaatje in de bloembodem en met een camera die de actie 40 maal kan vertragen. Chúng tôi thực hiện việc ghi hình bằng cách cắt một lỗ nhỏ xíu tại chính giữa bông hoa và bằng cách sử dụng một máy ảnh có thể làm chậm các hành động tới 40 lần. |
Ik ben geboren met ASD, een gaatje in het hart. Mình bị khuyết vách tâm nhĩ bẩm sinh, tức có một lỗ hổng trong tim. |
De druk op de hersenen valt gelijk weg, ze hebben weer genoeg ruimte en we maken het kind beter door alleen dat kleine gaatje te maken. Lập tức, não không còn chịu sức ép nữa. có thể phát triển chúng tôi chữa lành cho đứa trẻ chỉ qua một lỗ mổ |
Een klap kan echter schade aanrichten waardoor er een zwakke plek of een klein scheurtje of gaatje in het netvlies ontstaat. Tuy nhiên, một cú đánh có thể gây thiệt hại, làm võng mạc yếu đi chỗ nào đó hoặc làm rách hay đâm lủng một lỗ nhỏ li ti. |
Ten slotte doorzoekt ze zorgvuldig elk hoekje en gaatje totdat de zilveren munt in het licht van de lamp glinsterend oplicht. Cuối cùng, bà cẩn thận tìm kiếm mọi ngóc ngách trong nhà cho đến khi bắt gặp đồng tiền lấp lánh. |
Er is altijd wel'n gaatje. Mỗi cái có một chìa khóa. |
Sommigen reserveren bepaalde tijden voor persoonlijke bezigheden en proberen dan een gaatje te vinden voor de vergaderingen, maar het zou andersom moeten zijn. Một số người dành ra thì giờ nhất định để theo đuổi những mục tiêu cá nhân và rồi đợi khi có thì giờ rảnh rỗi mới đi họp, nhưng phải làm ngược lại thì mới đúng. |
We zijn weer tot het gaatje gegaan. Các cậu đã đi đến giới hạn, và tớ coi trọng điều đó. |
Toepassing aanmoedigen (een spel spelen): Maak een gaatje in de bodem van twee lege blikjes. Verbind de blikjes met een draad. Khuyến khích việc áp dụng (chơi một trò chơi): Đục một lỗ nhỏ ở đáy của hai lon nhôm rỗng không, và nối hai cái lon lại bằng một sợi dây. |
Ik boor gewoon gaatje. Tao đang khoan cái lỗ. |
Was het het verkeerde gaatje? Tôi đưa vào nhầm chỗ à? |
We hebben wel een gaatje voor u op 1 maart. Hay là ngày 1 tháng 3... |
We maken een gaatje in je achterhoofd... Chúng ta khoan một mũi nhỏ đằng sau hộp sọ của em. |
Ze waren bovenaan open, maar onderaan hepen ze in een spitse punt toe, en in iedere punt zat een klein gaatje. Các ống để hở ở phía trên nhưng vuốt thon nhỏ thành một điểm dưới đáy và ở mỗi điểm có một lỗ nhỏ. |
Prik een gaatje bovenaan het ovale fotolijstje en in elk van de vier vierkantjes. Bấm một lỗ ở trên đỉnh của cái khuôn hình bầu dục và ở tất cả bốn hình vuông. |
Zo'n gaatje waar je een houten haak in stopt. Kiểu cái lỗ mà bạn có thể nhét một cái mộng gỗ vô. |
Rechter Stevens, namens de meerderheid, zei dat hij alles had gelezen over de geschiedenis van golf, en de essentie van het spel is een kleine bal van de ene plek in een gaatje te krijgen in zo min mogelijk slagen. Lopen is geen essentie, maar bijzaak. Và Thẩm phán Stevens, người đại diện cho số đông, nói anh ta đã đọc tất cả lịch sử golf, và điểm căn bản của môn thể thao này là đưa một trái bóng rất nhỏ từ một điểm vào một lỗ với càng ít lần đánh càng tốt, và di chuyển không phải là trọng yếu mà chỉ là phụ trợ. |
De meest voorkomende fout in dit stadium is een gaatje in het dura te maken. Lỗi phổ biến nhất ở giai đoạn này là cắt nhầm một lỗ trên màng cứng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaatje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.