fysiek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fysiek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fysiek trong Tiếng Hà Lan.
Từ fysiek trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fysiek
hìnhnoun We kunnen dit als een fysiek, intuïtief model bestuderen. Do vậy chúng tôi có thể nghiên cứu nó như một mô hình vật lý trực quan. |
Xem thêm ví dụ
Ik wil nog zeggen dat we dit toepassen op tal van wereldproblemen, het verandert de drop-out-percentages van schoolkinderen, het bestrijdt verslavingen en verbetert de gezondheid van tieners, geneest veteranen van PTSS met tijdmetaforen - wonderlijke genezingen - het bevordert duurzaamheid en behoud, het vermindert fysieke revalidatie waar sprake is van een 50-procent drop-out percentage, het vermindert het aantal zelfmoordterroristen. Het lost familieconflicten op als tijdzones botsen. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
De zonde heeft niet alleen de dood over ons gebracht maar heeft ook onze relatie met onze Schepper verstoord en ons fysiek, mentaal en emotioneel aangetast. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
Voor fysieke producten zijn de kosten van verkochte goederen gelijk aan de kosten voor het vervaardigen van alle producten die u heeft verkocht, plus de advertentiekosten. Uw opbrengst is het geld dat u verdient aan de verkoop van die producten. Đối với những sản phẩm vật chất, chi phí bán hàng bằng chi phí sản xuất của tất cả các mặt hàng bạn bán cộng với chi phí quảng cáo của bạn và doanh thu là số tiền bạn kiếm được từ việc bán các sản phẩm này. |
Een andere christen zegt dat toen zijn vrouw plotseling overleed, hij ‘onbeschrijfelijke fysieke pijn’ voelde. Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”. |
Nikki Liebl uit de Verenigde Staten en Simon Bolton uit Engeland vertelden voorvallen waarbij hun geloof dat Jehovah in hun fysieke behoeften zou voorzien, op de proef was gesteld. Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không. |
De juiste outfit kan sommige fysieke minpunten verdoezelen en uw pluspunten zelfs accentueren. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
De standaard geavanceerde locatieoptie in Google Ads gebruikt zowel de fysieke locatie als de interessante locatie om te bepalen waar advertenties kunnen worden weergegeven. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
Dat is precies waarom een sterke monarchie, de fysieke manifestatie van Gods wil op aarde, nu belangrijker is dan ooit. Đó chính là lý do mà việc một nền quân chủ mạnh mẽ, hình tượng vật chất tượng trưng cho ý của Chúa rõ ràng nhất trên đời này, trở nên quan trọng hơn bao giờ việc |
In Spreuken 30:19 heeft de bijbel het over „de weg van een fysiek sterke man bij een meisje”. Nơi Châm-ngôn 30:19, Kinh Thánh nói tới “đường người nam giao-hiệp với người nữ”. |
Onderzoekers melden dat er nog verder onderzoek gedaan moet worden naar de fysieke voordelen van vergevensgezindheid. Các nhà nghiên cứu nói rằng cần phải nghiên cứu thêm về lợi ích thể chất của việc tha thứ. |
Hoewel God in de eerste plaats geïnteresseerd is in onze geestelijke reinheid, vindt hij fysieke hygiëne ook belangrijk (Leviticus hfst. Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất. |
(6) Hoe bleek de solidariteit van Jehovah’s volk voor hen en voor anderen levensreddend te zijn, zowel fysiek als geestelijk? (6) Tình đoàn kết của dân sự Đức Giê-hô-va đã cứu mạng họ và người khác về thể xác và thiêng liêng như thế nào? |
Je kunt ook programmeren voor interactie met de fysieke wereld om je heen. Bạn có thể lập trình để tương tác với thế giới xung quanh bạn. |
Daardoor kan ons veel van de fysieke, morele en emotionele schade bespaard blijven die mensen ondervinden die onder Satans invloed staan. — Jakobus 4:7. Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7. |
Is er ook sprake van fysieke bescherming? Che chở về mặt thể chất? |
Als beide partners liefdevol rekening met elkaar houden, zullen ze beter aan elkaars emotionele en fysieke behoeften voldoen. Khi cả hai thể hiện sự quan tâm đầy yêu thương với nhau, họ sẽ dễ đáp ứng nhu cầu tình cảm và thể chất của nhau hơn. |
Het betekent het fysieke uiterlijk over het hoofd zien en zich concentreren op eigenschappen die door de tand des tijds niet verbleken. Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian. |
Godvruchtige vrees zal ons er ook toe bewegen om in geestelijk, moreel en fysiek opzicht rein te blijven. Sự kính sợ Đức Chúa Trời cũng sẽ thúc đẩy chúng ta giữ mình trong sạch về thiêng liêng, đạo đức và thể chất. |
Fysieke macht over andere mensen smaakt zoet. Sự mạnh mẽ vượt lên trên kẻ khác để lại mùi vị tuyệt vời. |
8 De schoonheid van het trouw blijven aan een huwelijkspartner overtreft elke fysieke schoonheid. 8 Vẻ đẹp của sự chung thủy trong hôn nhân vượt qua hẳn bất cứ sắc đẹp thể chất nào. |
Zij mogen in fysiek opzicht dan een rein voorkomen hebben, maar zij hebben de mond vol van smerige schuttingtaal. Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi. |
Eén: als je bevrijd bent van de beperkingen van een fysiek klaslokaal en cursussen specifiek voor online- gebruik ontwerpt, kan je afwijken van het monolithische lesblok van één uur. Thành phần đầu tiên đó là khi các bạn rời khỏi cái giới hạn của một lớp học thực sự và thiết kế nội dung rõ ràng theo dạng học qua mạng các bạn có thể thoát khỏi, ví dụ như, các bài giảng kéo dài suốt một tiếng. |
Het is dus niet zijn dochter, maar iemand die fysiek dicht bij hem staat. Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông. |
9 Wilt u trouwen ten einde aan fysieke behoeften — voedsel, kleding en onderdak — te voldoen? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
De wetenschap verschaft ons inzicht in het fysieke heelal, ofwel alles wat waarneembaar is. Khoa học giúp chúng ta có sự hiểu biết sâu xa hơn về vũ trụ vật chất, tức mọi thứ có thể thấy được. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fysiek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.