fysica trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fysica trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fysica trong Tiếng Hà Lan.

Từ fysica trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vật lý học, vật lý, vật lí học, 物理學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fysica

vật lý học

noun (de wetenschap van de materie en de bestudering van het gedrag en de interactie in ruimte en tijd)

De fysica van het menselijk brein kan nauwelijks minder lijken op de fysica van zo'n straal.
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó.

vật lý

noun

De wetten van de fysica beheersen de snelheid.
Các định luật vật lý chi phối tốc độ.

vật lí học

noun

物理學

noun

Xem thêm ví dụ

Dit is een op fysica gebaseerde puzzel.
Đây là một câu đố dựa trên vật lý.
De fysica van het menselijk brein kan nauwelijks minder lijken op de fysica van zo'n straal.
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó.
In feite komt dit buikgevoel tot uiting in een van de meest fundamentele wetten van de fysica, de tweede wet van de thermodynamica, of de wet van de entropie.
Thật sự,bản năng này được phản ánh trong một trong những định luật cơ bản nhất của vât lý. quy luật thứ hai của nhiệt động lực học , hay là quy luật của entropy
In aanvulling op de doorsnedes leggen we ook de fysica uit.
Ngoài các tấm hình mặt cắt, chúng tôi cũng giải thích các vấn đề vật lý.
Laten we zeggen dat als de fysica van kernfusie gecodeerd is in het universum dan misschien wel de fysica van het leven dat ook is.
Hãy nói rằng nếu vật lý học của sự hợp nhất đã được mã hóa trong vũ trụ, thì có thế vật lý của cuộc sống cũng có quy trình tương tự.
Ik hield van wiskunde en was gefascineerd door de manier waarop de structuur van dingen bepaald wordt door de wetten van de fysica en de chemie.
Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật.
Je zult merken dat Kryptonische wetenschap veel kan betekenen voor de Aardse medicijnen, engineering en fysica.
Anh sẽ thấy khoa học của người Krypton có ứng dụng hữu ích thế nào với Trái Đất trong y học kĩ thuật, vật lý
De meest fundamentele wetenschap is de fysica.
Khoa học là chỉ dẫn tốt nhất của chúng ta tới tự nhiên, và khoa học căn bản nhất là vật lý.
Elke keer dat je dit deed, had je te maken met dezelfde fundamentele fysica als ik in die dag in de operatiekamer.
Mỗi lần bạn làm như thế bạn sẽ trải qua những xúc cảm vật lí tương tự mà tôi đã chứng kiến trong ca mổ đó.
Als je het probleem waarmee we geconfronteerd worden in de oceanen echt wil begrijpen, dan moet je zowel oog hebben voor de biologie als voor de fysica ervan.
Nếu bạn thực sự muốn hiểu vấn đề của đại dương mà chúng ta đang đối mặt, bạn phải nghĩ về sinh học cùng lúc với việc nghĩ về vật lý.
We zijn dus gebonden door de wetten van de fysica en die van de economie.
Vì vậy, chúng ta cần phải tính đến điều kiện vật lý cũng như điều kiện kinh tế.
De bioloog Lewis Wolpert gelooft dat de raarheid van moderne fysica slechts een extreem voorbeeld is.
Nhà sinh vật học Lewis Wolpert tin rằng sự kỳ lạ của vật lý hiện đại chỉ là một ví dụ cực đoan.
Er is niets verbazen over de waarheid, wat onze fysica gaat.
Sự thật nầy không có gì đáng ngạc nhiên cả, vì vật lý vốn là như vậy!
Eén van de meest ongelooflijke zaken van de fysica en het begrip van de natuur hier op aarde, kan je toepassen, niet alleen op de planeten, ook op verafgelegen sterren(stelsels).
một trong những thứ lạ thường nhất về vật lý và sự hiểu biết về tự nhiên cái chúng ta có trên Trái đất là bạn có thể vận chuyển nó, không chỉ tới các hành tinh mà còn tới những ngôi sao và giải ngân hà xa xôi khác.
Zelfs de jongens bij Tesla kunnen niet tegen die fysica op.
Thậm chí những gã ở Tesla cũng không chống lại được luật vật lý đó.
Freeman Dyson, hoogleraar in de fysica, zegt: „Hoe meer ik het universum onderzoek en de details van de opbouw ervan bestudeer, des te meer aanwijzingen vind ik dat het universum in zekere zin geweten moet hebben dat wij zouden komen.”
Giáo sư vật lý Freeman Dyson bình luận: “Càng xem xét vũ trụ và càng nghiên cứu những chi tiết kiến trúc của vũ trụ, tôi càng thấy rõ bằng chứng là vũ trụ này dường như biết trước rằng chúng ta sắp đến”.
Hij ziet de wetten van de fysica als goddelijke verordeningen.
Ông thấy các định luật vật lý như những mệnh lệnh thần thánh.
Dus, dit is precies wat je wil in de fysica: wanneer een voorspelling voortkomt uit een wiskundig consistente theorie die eigenlijk ontwikkeld was voor iets anders.
Đây chính là thứ các bạn muốn trong vật lý nơi mà một dự đoán khởi đi từ một thuyết toán học phù hợp thật sự được khai thác cho một thứ khác.
Natuurkundigen en filosofen hebben vaak opgemerkt dat fysica merkwaardig abstract is.
Những nhà vật lý và nhà tâm lý học thường thừa nhận rằng vật lí là một thứ gây tò mò.
Zij kende beeldvorming en fysica en deed iets ongelooflijks.
Vậy là cô ấy, là một nhà hình ảnh họcvật lý học, đã làm điều tuyệt vời này.
Vergeet de fysica even. Moeten we niet uitzoeken wat Savage in Noorwegen doet?
Hãy bỏ qua mấy cái hiện tượng vật lí này một lúc đi. Tìm hiểu xem Savage làm gì ở Na Uy có phải hay hơn không?
Zoals jullie je kunnen voorstellen, zelfs als je fysica kent -- dit zou intuïtief moeten zijn -- is dat sterren die dichter bij de massa in het midden met een hogere snelheid zullen draaien dan die verder weg zijn hierbuiten, oké.
Như bạn có thể tưởng tượng, kể cả khi bạn biết vật lý, điều này rất trực quan, OK -- rằng các ngôi sao nằm càng gần khu vực trung tâm thì xoay càng nhanh hơn so với những ngôi sao ở xa, OK.
Die tegenstrijdigheid is het grootste vraagstuk in de fundamentele fysica; in de komende jaren ontdekken we misschien of we het ooit kunnen oplossen.
Mâu thuẫn này chính là vấn đề gây sức ép nhất trong vật lý cơ bản, và trong vài năm tới, có lẽ ta sẽ tìm ra liệu ta có thể giải quyết được hay không.
We kunnen nu fysiek met deze quads communiceren en de wetten van de fysica veranderen.
Và như vậy chúng ta đã có thể tương tác vật lý với những chiếc máy bay bốn cánh quad đồng thời có thể thay đổi quy luật vật lý.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fysica trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.