fusie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fusie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fusie trong Tiếng Hà Lan.

Từ fusie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự hợp nhất, liên bang, liên minh, tổ hợp, sự pha trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fusie

sự hợp nhất

(fusion)

liên bang

liên minh

tổ hợp

(combination)

sự pha trộn

(amalgamation)

Xem thêm ví dụ

Het is de enige machine in de wereld die feitelijk fusie heeft gedaan.
Nó là cỗ máy duy nhất trên thế giới thực hiện được hợp hạch.
Toevallig dachten we net aan een fusie van onze criminele activiteiten.
Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta.
Met behulp van fusie hadden machines nu alle energie die ze nodig hadden.
Kết hợp với 1 dạng hợp nhất... những cỗ máy này đã tìm thấy số năng lượng mà chúng cần.
Maar dat is niet echt fusie- energie.
Nhưng đó không hẳn là điện hợp hạch.
Voor de fusie met Chrysler heette het bedrijf Daimler-Benz AG.
Khởi đầu, hãng thuộc sở hữu bởi Daimler-Benz.
En die energie is wat fusie aandrijft.
Và năng lượng đó nuôi sống hợp hạch.
De league kwam tot stand in 1989 na een fusie tussen de Reading & District League en de Reading Combination.
Giải được thành lập năm 1989 với tên gọi Reading Senior League, do sự hợp nhất của 2 giải trong thị trấn – Reading & District League và Reading Combination League.
Op 26 maart 1931 ontstond Swissair door de fusie van de luchtvaartmaatschappijen Balair en Ad Astra Aero.
26 tháng 3 - Swissair được thành lập do sự hợp nhất giữa Ad Astra Aero và Balair.
De nodige know-how was aanwezig om fusie-energie te produceren volgens deze verwachting.
Thực tế là, khoa học tạo ra những cỗ máy này hơi sờn lòng trong hành trình tạo nhiệt hạch trong thời gian này.
A Oprichtend lid B Air France en KLM maken deel uit van de holding maatschappij Air France-KLM C HOP! is ontstaan uit de fusie van Brit Air en Régional A Verliet de alliantie om toe te treden tot Star Alliance B Northwest Airlines fuseerde met Delta Air Lines A Een oprichtend filiaal-lid en opnieuw gelanceerd als Aeroméxico Connect.
A Thành viên sáng lập B Air France và KLM Royal Dutch Airlines là một phần của công ty mẹ hàng không Air France-KLM A Alitalia tái ra mắt hoạt động vào năm 2009 B Rời liên minh để gia nhập Star Alliance cùng với United Airlines C Chứng chỉ hoạt động của Northwest Airlines được kết hợp với Delta Air Lines.
De dag voor de deadline zond hij de PowerPoint-presentatie naar zijn baas. Zijn baas schreef hem terug en zei: "Mooie presentatie maar de fusie gaat niet door."
Và ngày trước hạn chót, cậu ta gửi bản thuyết trình Power Point cho sếp cậu ta, và người sếp đã phản hồi và nói rằng, "Bản thuyết trình tốt, nhưng phần sáp nhập bị hủy bỏ."
Het ontstond in januari 2011 na een fusie tussen British Airways en Iberia, respectievelijk de nationale luchtvaartmaatschappijen van Groot-Brittannië en Spanje.
Tập đoàn được thành lập vào tháng 1 năm 2011 bởi sự sát nhập của British Airways và Iberia, các hãng hàng không quốc gia của Vương quốc Anh và Tây Ban Nha.
Als ze je de fusie documenten vragen... geef je ze in alle stilte af.
Khi đồng nghiệp hỏi anh hồ sơ anh sẽ im lặng đưa cho họ
De bal zou er frontaal mee botsen en erdoorheen gaan. De botsingen met deze luchtmoleculen zouden de stikstof, koolstof en waterstof van de bal af stoten, hem fragmenteren tot kleine deeltjes en golven van thermonucleaire fusie veroorzaken in de lucht eromheen.
Quả bóng sẽ đập vào và đi xuyên qua chúng, va chạm với các phân tử không khí phá vỡ ni-tơ, cac-bon và hi-dro từ quả bóng, phân rã nó ra thành từng hạt nhỏ, và cũng gây ra các làn sóng nhiệt hạch trong không khí xung quanh.
Een morele fusie tussen de wet en klinische behandeling.
Một sự kết hợp mang tính đạo đức giữa luật lệ và trật tự và chăm sóc sức khỏe lâm sàng
De gaven van Hewitt moeten zijn aangewakkerd tijdens de poging tot fusie.
Khả năng tiềm tàng của Hewitt hẳn đã được kích hoạt Khi chúng ta cố gắng nhập thể.
O, dat soort fusie.
Là kiểu liên doanh đó.
En we zullen een halve gigawatt fusie- energie opwekken.
Và chúng tôi sẽ sản xuất 0. 5 GW điện hợp hạch.
We zijn echt al lange tijd bekend met fusie.
Chúng ta đã biết về hợp hạch từ lâu.
Square Enix Co. Ltd is op 1 april 2003 ontstaan uit de fusie van Square Co. Ltd. met Enix.
Ngày 1 tháng 4 năm 2003, Square Enix được thành lập và là kết quả của sự hợp nhất giữa Square Co., Ltd. và Enix Corporation.
En in feite kunnen we fusie laten plaatsvinden.
Và chúng ta có thể thực hiện quá trình hợp hạch.
" Mooie presentatie maar de fusie gaat niet door. "
" Bản thuyết trình tốt, nhưng phần sáp nhập bị hủy bỏ. "
Ik geloof dat wij een volledig onderzoek moeten doen naar de fusie aandrijvingen in kwestie.
Tôi tin rằng chúng ta cần điều tra chi tiết nghi vấn về các động cơ liên hợp.
Die fusie moet eind deze week rond zijn.
Tôi cần hoàn thiện việc Unidac sát nhập cuối tuần này.
Constantijn droeg tot de fusie van „het christendom” en de heidense Romeinse religie bij.
Constantine đã góp phần vào việc sáp nhập “đạo Đấng Christ” với ngoại giáo La Mã làm một.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fusie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.