furaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furaj trong Tiếng Rumani.

Từ furaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thức ăn, cỏ khô, nhân, cỏ, mầm mống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furaj

thức ăn

(provender)

cỏ khô

(fodder)

nhân

(filling)

cỏ

(forage)

mầm mống

Xem thêm ví dụ

Pentru cerealele se acceptă în general un conținut de 0,1 în cazul utilizării lor pentru furaje.
Đối với cacbon con số thông thường hay được nhắc tới là dưới 0,1% trọng lượng.
În acest caz, vreau să- şi modifice rata anterioară pentru furaje
Trong trường hợp này tôi muốn thay đổi mức nguồn cấp dữ liệu trước
Din nefericire, lighioanele noastre sunt ineficiente, transformă 2/ 3 din furaje în căldură și fecale, așa c- am pierdut doi biscuiți, și ne- a rămas unul pentru carne și lactate.
Thật không may, những con vật của chúng ta là những loài động vật không hiệu quả, chúng chuyển hóa 2/ 3 số đó thành phân và nhiệt, vì vậy, chúng ta cũng mất nốt hai chiếc này, và chỉ còn giữ được mỗi chiếc này trong các sản phẩm làm từ thịt và sữa.
„Carnea a şase vaci hrănite cu furaje contaminate radioactiv ajunge pe pieţele din nouă prefecturi“ (THE MAINICHI DAILY NEWS, JAPONIA)
“Thịt của 6 con bò ăn phải rơm nhiễm phóng xạ đi đến 9 tỉnh”.—THE MAINICHI DAILY NEWS, NHẬT BẢN.
Eşti furaj de bantha!
Mày chỉ là cỏ rác thôi!
După 4-5 zile de viață ei consumă deja mici cantități de furaje.
Từ 4 đến 5 năm tuổi trở đi, chúng ăn các loại cá trưởng thành.
lunile furajelor de primăvară;
những tháng đồng cỏ vào xuân;
O flotă de camioane din toate colţurile ţării aduc tone de furaje, făină de soia şi granule bogate în proteine ce vor deveni tone de carne.
Một đội xe tải từ mọi ngóc ngách của đất nước mang theo hàng tấn ngũ cốc, đậu nành và các hạt giàu protein sắp trở thành cả tấn thịt.
Acum are un magazin de furaje, în apropiere de Agra.
Và bây giờ anh ấy điều hành cửa hàng bán thức ăn gia súc và ngũ cốc ở cạnh Agra.
Dacă incluzi, pe lângă mâncarea care ajunge în magazine și restaurante, furajele necesare animalelor, porumbul, soia, grâul, pe care oamenii le- ar putea consuma, dar aleg să le dea animalelor pentru a produce mai multe produse din carne și lactate, vezi că cele mai bogate țări au de 3- 4 ori mai multe provizii decât necesarul alimentar oamenilor.
Nếu tính luôn không chỉ thức ăn trong cửa hàng và nhà hàng, mà còn cả thức ăn dùng cho vật nuôi, bắp, đậu nành, lúa mì những thứ mà con người có thể ăn nhưng lại chọn đem đi vỗ béo động vật và sản xuất thêm các sản phẩm làm từ thịt và sữa, những gì các bạn tìm thấy là hầu hết các quốc gia giàu có có lượng thức ăn gấp ba đến bốn lần nhu cầu thực để nuôi sống người dân.
Aici, şi în toate celelalte ţări industrializate, sunt transformate în furaje pentru animale sau biocombustibili.
Tại đây, ở những nước công nghiệp khác, ngũ cốc còn được dùng làm thức ăn cho vật nuôi hay nhiên liệu sinh học.
Acum văd tariful pentru furaje noi în program cu stânga mea vechi rata de alimentare ca un comentariu
Bây giờ tôi thấy mức nguồn cấp dữ liệu mới trong chương trình với trái của tôi nguồn cấp dữ liệu tốc độ cũ như một bình luận
Abiia denumeşte această perioadă „furajele de primăvară“, sau potrivit altei traduceri „semănatul târziu“. Ce mâncăruri delicioase ieşeau din aceste legume!
Khi tiết trời lành lạnh trở nên ấm dần, cây hạnh nhân lại nở rộ những chùm hoa màu trắng hoặc màu hồng báo hiệu mùa xuân về.
Dar în acest caz, eu sunt interesat şi de timp pentru furaje
Nhưng trong trường hợp này, tôi đang quan tâm đến nguồn cấp dữ liệu thời gian
La naiba, asta va fi un furaj grozav pentru romanul meu.
Tuyệt, đây sẽ là hương vị tuyệt vời cho cuốn tiểu thuyết của tôi đó

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.