fungeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fungeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fungeren trong Tiếng Hà Lan.
Từ fungeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm việc, hoạt động, vận hành, chức phận, chức năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fungeren
làm việc
|
hoạt động(function) |
vận hành(function) |
chức phận(function) |
chức năng(function) |
Xem thêm ví dụ
Oliver Cowdery arriveert in Harmony om te fungeren als schrijver voor de vertaling van het Boek van Mormon; het vertaalwerk begint op 7 april. Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. |
Deze elektroden fungeren als mini- pacemakers om de cellen te doen samentrekken in het lab. Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm. |
Jezus had zijn discipelen beloofd dat „de heilige geest, die de Vader in mijn naam zal zenden,” als een „helper” zou fungeren (Johannes 14:26). Chắc chắn, các tín đồ đấng Christ sống tại thành Giê-ru-sa-lem và miền Giu-đê cần nhận được nhiều sự khích lệ để tiếp tục trung thành làm chứng về Nước Trời. |
Hoewel we begrijpen dat u in meerdere platformen wilt rapporteren, kunnen dit soort services fungeren als knelpunt en resulteren in een langere laadtijd. Mặc dù chúng tôi hiểu rằng bạn muốn báo cáo trong nhiều nền tảng, nhưng dịch vụ này có thể hoạt động như cổ chai và làm chậm trải nghiệm người dùng. |
Dus de eiwitten en celmembranen worden gemixt en fungeren als natuurlijk conserveermiddel. Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên. |
Omdat ik zowel Engels als Grieks sprak, werd ik in 1990 uitgenodigd terug te keren om op het terrein van het nieuwe gebouw als tolk te fungeren voor de familie van internationale dienaren die daar werkte. Vì nói được cả tiếng Anh lẫn tiếng Hy Lạp, nên tôi được mời trở lại làm việc trên công trường xây dựng mới vào năm 1990 với tư cách thông dịch viên cho gia đình Bê-tên và các tôi tớ quốc tế làm việc ở đó. |
21 In deze tijd fungeren de overgeblevenen van de 144.000 als aardse vertegenwoordigers van het „hemelse Jeruzalem” — het met een stad te vergelijken koninkrijk Gods — en zijn tempelregeling (Hebreeën 12:22, 28; 13:14). 21 Ngày nay những người còn sót lại thuộc số 144.000 người này là những đại diện trên đất của “Giê-ru-sa-lem trên trời”—tức Nước Đức Chúa Trời được ví như một thành—và các sự sắp đặt về đền thờ của thành ấy. |
Beginselen kunnen fungeren als een kompas. Nguyên tắc có thể hoạt động giống như một la bàn. |
Integendeel, het bijbelverslag vertelt ons dat iemand anders was aangesteld om als „feestleider” te fungeren (Johannes 2:8). (Giăng 6:41) Thay vì thế, lời tường thuật Kinh Thánh cho chúng ta biết là một người khác được chỉ định làm “kẻ coi tiệc”. |
Moeten we dan als schietschijf fungeren? Chúng ta có nên chuẩn bị như một hành động? |
Ik wil graag als een spiegel fungeren, zodat het genezende licht uit de hemel de donkere wolken van verdriet kan verlichten, veroorzaakt door de onrechtvaardige daden van anderen. Mục đích của tôi là đóng vai trò như một cái gương để cho ánh sáng thiêng liêng chữa lành có thể soi sáng cho những đám mây đen tối của nỗi đau đớn gây ra bởi những hành động bất chính của những người khác. |
Het bood ook een oplossing voor de stroomtoevoer: we konden de caravan opnieuw bedraden zonder de huid te verwijderen, dus ze fungeren als elektrische kabelgoot. Chúng cũng cho chúng tôi 1 phương pháp vận hành điện và mắc lại dây điện mà không cần xé hỏng lớp vỏ, và có chức năng của 1 rãnh để dây điện. |
(Die bron was Nephi, die na Lehi’s dood als hun profeet zou fungeren.) (Nguồn gốc đó chính là Nê Phi, là người sẽ phục vụ với tư cách là tiên tri của họ sau khi Lê Hi qua đời). |
Het kan ook fungeren als een tegenwicht. Nó cũng có thể đóng vai trò lực đối trọng. |
Kan enig mens met een levensduur van enkele tientallen jaren persoonlijk de hele mensheid bereiken en als Gods communicatiekanaal fungeren? Với đời sống chỉ kéo dài vài thập niên, liệu có ai có thể làm sứ giả của Thượng Đế để thông tri với từng người trong nhân loại không? |
Oliver Cowdery beschreef hoe heerlijk het was om als schrijver van de profeet te fungeren: ‘Dit waren dagen om nooit te vergeten — te zitten binnen het bereik van een stem die door inspiratie uit de hemel werd bevolen te spreken, wekte de allergrootste dankbaarheid op van dit hart! Oliver Cowdery mô tả kinh nghiệm kỳ diệu của việc phục vụ với tư cách là người ghi chép của Vị Tiên Tri: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tinh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Uiteindelijk zou de gestaag groter wordende tuin de hele aarde omvatten en zou er een wereldomvattend paradijs bestaan, dat in al zijn pracht als eeuwig tehuis van de mensheid zou fungeren. Cuối cùng, một khi đã được mở mang rồi, vườn chắc sẽ lan rộng khắp đất, và một địa-đàng toàn cầu sẽ ngự trị, hưng thạnh, làm thành chỗ ở đời đời cho nhân loại. |
Jezus Christus en degenen die wedergeboren worden om met hem als koningen en priesters in de hemel te fungeren, zullen alle schadelijke gevolgen van Satans opstand uitbannen (Efeziërs 1:8-10). Giê-su Christ và những người được sanh lại để phụng sự với ngài như là vua và thầy tế lễ trên trời, sẽ xóa hết những hậu quả tai hại do sự phản loạn của Sa-tan gây ra (Ê-phê-sô 1:8-10). |
Ik had een soort van vaag idee, weet je niet, dat als ik vastzit dicht bij Motty en ging over de plaats met hem, kan ik fungeren als een beetje een domper op de vrolijkheid. Tôi đã có một loại ý tưởng mơ hồ, không biết, rằng nếu tôi bị mắc kẹt gần Motty đi về nơi anh, tôi có thể hành động như một chút của van điều tiết một ngày vui tươi. |
Ook een vogel of een ander dier kan als gastheer voor een ziekte fungeren door insecten op zijn lichaam mee te dragen of door micro-organismen in zijn bloed te herbergen. Một con thú hay chim có thể mang mầm bệnh do có côn trùng trên cơ thể hoặc vi sinh trong máu. |
Het volk had de Ark vervolgens meegenomen in de strijd, in de dwaze veronderstelling dat die als talisman zou fungeren en hun de overwinning zou bezorgen. Dân sự đã mang hòm giao ước ra chiến trận vì lầm tưởng rằng hòm như lá bùa, sẽ giúp họ chiến thắng. |
1–3: Sidney Gilberts roeping en verkiezing in de kerk is om tot ouderling geordend te worden; 4–7: hij moet ook fungeren als gevolmachtigde van de bisschop. 1–3, Sự kêu gọi và sự tuyển chọn của Sidney Gilbert trong Giáo Hội là được sắc phong chức anh cả; 4–7, Ông cũng phải phục vụ với tư cách là người đại diện của vị giám trợ. |
We denken aan manieren om vertrouwde partijen te laten fungeren als tussenpersoon tussen mensen als Jane en haar zorgverleners. Vì thế những gì chúng tôi sắp làm là nghĩ về cách để có 1 bên trung gian đáng tin cậy giữa những người như Jane và người cung cấp dịch vụ y tế. |
De opziener leven-en-dienenvergadering of een andere ouderling die een bekwame onderwijzer is en die hiervoor door het lichaam van ouderlingen is goedgekeurd zal als voorzitter van de vergadering fungeren. Mỗi tuần, giám thị Buổi họp Lối sống và thánh chức hoặc một trưởng lão khác có khả năng dạy dỗ và được hội đồng trưởng lão chấp thuận sẽ làm chủ tọa buổi họp. |
De heilige geest gaf die vroege christenen dus de kracht als een samengestelde „getrouwe en beleidvolle slaaf” te fungeren om afzonderlijke gezalfde christenen van geestelijk ’voedsel te rechter tijd’ te voorzien. — Mattheüs 24:45. (1 Cô-rinh-tô 2:10; Ê-phê-sô 4:3) Qua cách này, thánh linh làm cho những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu hoạt động với tư cách một tập thể “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp thức ăn thiêng liêng “đúng giờ” cho những tín đồ được xức dầu.—Ma-thi-ơ 24:45. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fungeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.