frontera marítima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frontera marítima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frontera marítima trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frontera marítima trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lãnh thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frontera marítima

Lãnh thổ

Xem thêm ví dụ

Se ha sugerido que la esos proyectos en curso pueden afectar a la frontera marítima, las rutas de navegación, y la ecología acuática de la parte de Malasia.
Đã có ý kiến cho rằng các dự án khai hóa này có thể ảnh hưởng đến ranh giới biển, đường vận chuyển, và hệ sinh thái thủy bên phía Malaysia.
En la región sureste existen lagunas interiores en el litoral marítimo, que comienzan en la frontera con Ghana y se prolongan por 300 km a lo largo de la mitad oriental de la costa.
Khu vực phía đông nam Bờ Biển Ngà được bao phủ bằng các đầm phá ven biển nội địa bắt đầu từ biên giới Ghana và kéo dài 300 km (186 mi) dọc theo nửa phía đông của bờ biển.
Malasia y Singapur han establecido lo que han llamado el Comité Técnico Conjunto para delimitar la frontera marítima en la zona de Pedra Branca y Middle Rocks, y para determinar la propiedad de South Ledge.
Malaysia và Singapore đã thiết lập cái mà họ đặt tên là Uỷ ban kỹ thuật chung để phân định giới hạn hàng hải trong khu vực xung quanh Pedra Branca và Middle Rocks, và để xác định quyền sở hữu của South Ledge.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frontera marítima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.