frondosas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frondosas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frondosas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frondosas trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cây lá rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frondosas

Cây lá rộng

Xem thêm ví dụ

¿No son ustedes hijos de la transgresión, descendencia de la falsedad, aquellos que están excitando la pasión entre los árboles grandes, debajo de todo árbol frondoso, degollando a los hijos en los valles torrenciales, debajo de las hendiduras de los peñascos?” (Isaías 57:4, 5).
Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5.
Generosamente, Abrahán le dio a escoger a Lot, quien eligió “el Distrito del Jordán”, un frondoso valle que era “como el jardín de Jehová”, y se estableció en Sodoma.
Lót chọn “đồng-bằng bên sông Giô-đanh”, một thung lũng màu mỡ “như vườn của Đức Giê-hô-va”, và cuối cùng định cư ở thành Sô-đôm.
Los ejemplos más representativos son la zona norte de la Selva Amazónica y África central, con frondosos bosques casi impenetrables.
Các ví dụ điển hình nhất cho kiểu khí hậu xích đạo là khu vực phía bắc của rừng Amazon và Trung Phi, với các rừng cây rậm rạp gần như không thể xuyên qua.
Para ser un olivo frondoso en la casa de Dios, debemos obedecer a Jehová y estar dispuestos a aceptar la disciplina, mediante la cual se nos “poda” para que llevemos más fruto cristiano (Hebreos 12:5, 6).
Để trở thành cây ô-li-ve xanh tươi trong nhà Đức Chúa Trời, chúng ta phải vâng lời Đức Giê-hô-va và sẵn lòng chấp nhận sự sửa phạt của Ngài. Đó là cách Ngài “cắt tỉa” để chúng ta có thể sinh nhiều bông trái hơn.
Y ciertamente llegará a ser como un árbol plantado junto a las aguas, que envía sus raíces al mismísimo lado de la corriente de agua; y no verá cuando venga el calor, sino que su follaje realmente resultará frondoso.
Nó cũng như cây trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy; ngộ khi trời nắng, chẳng hề sợ-hãi, mà lá cứ xanh-tươi.
Así es, gracias a estos “arroyos” y “acequias de agua”, los protegidos de Dios prosperarían como frondosos álamos.
Trong hai câu này, “suối” và “dòng nước” giúp cho những người được Đức Chúa Trời ban phước lớn lên như cây dương liễu rậm lá.
Exóticas flores tropicales salpican el frondoso verde que cubre la mayor parte de estas islas volcánicas.
Các rừng cây chiếm phần lớn diện tích các đảo. Ở đó có vô số những loài hoa đang khoe sắc.
Consideremos el Libro de Mormón que un hombre tomó y escondió en su campo, asegurándolo con su fe para que brotara en los últimos días o en el debido tiempo; veámoslo salir de la tierra, a la verdad, la más pequeña de todas las semillas, mas he aquí, echa ramas, sí, se reviste de frondosas ramas y majestad divina hasta que llega a ser, como el grano de mostaza, la mayor de todas las plantas.
“Chúng ta hãy lấy ví dụ Sách Mặc Môn, mà môt người lấy và giấu trong đồng ruông của mình, giữ gìn nó bằng đức tin của mình, để xuất hiện vào những ngày sau cùng, hoặc vào kỳ định; chúng ta hãy nhìn xem nó ra khỏi mặt đất, tức là hạt giống thật sự được xem là nhỏ hơn các hạt giống khác, nhưng kìa nó đâm cành, phải, ngay cả mọc cao với cành lá sừng sững và với vẻ uy nghi giống như Thượng Đế cho đên khi nó, giống như hạt cải, trở thành vĩ đại nhất trong tất cả các thứ thảo môc.
Las Escrituras describen al antiguo Líbano como una tierra fértil con bosques frondosos y cedros imponentes, comparable al jardín de Edén (Salmo 29:5; 72:16; Ezequiel 28:11-13).
Kinh Thánh miêu tả Li-ban cổ xưa là vùng đất tươi tốt với rừng um tùm và cây hương nam cao lớn, chẳng kém gì Vườn Ê-đen.
SU FRONDOSA vegetación tropical impresiona a los visitantes.
DU KHÁCH đến Đài Loan không thể làm ngơ trước vẻ xanh tốt của hòn đảo đầy cây cối vùng nhiệt đới này.
La vegetación que te rodea es tan frondosa que casi no puedes moverte.
Cây cối um tùm bủa vây khiến bạn rất khó di chuyển.
Después de los comentarios de apertura y basándose en Salmo 52:8, William Samuelson dio el discurso titulado “Cómo ser como olivo frondoso en la casa de Dios”.
Sau lời mở đầu của chủ tọa, anh William Samuelson nói về đề tài “Làm thế nào bạn có thể giống như cây ô-li-ve xanh tươi trong nhà Đức Chúa Trời”, dựa vào câu Thi-thiên 52:8.
Del mismo modo, los árboles frondosos son símbolos adecuados de la hermosura y la productividad de los adoradores de Jehová (Isaías 41:19; 55:13).
Những cây cối xanh tươi như thế thật là biểu tượng thích hợp cho sự đẹp đẽ và phồn vinh của những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.—Ê-sai 41:19; 55:13.
Pero, en contraste, la persona cuya confianza está en nuestro Gran Caudillo, Jehová, “ciertamente llegará a ser como un árbol plantado junto a las aguas, que envía sus raíces al mismísimo lado de la corriente de agua; y no verá cuando venga calor, sino que su follaje realmente resultará frondoso”.
Nhưng trái lại, người nào tin cậy nơi Đức Giê-hô-va, Đấng Lãnh đạo Vĩ đại của chúng ta, “cũng như cây trồng nơi bờ suối, đâm rễ theo dòng nước chảy; ngộ khi trời nắng, chẳng hề sợ hãi, mà lá cứ xanh tươi”.
Colocaban un gramófono portátil bajo un árbol frondoso que había en el patio y reproducían los discursos grabados del hermano Rutherford.
Họ thường đặt một máy hát đĩa xách tay dưới bóng cây ở sân nhà tôi và mở những bài giảng ghi âm của anh Rutherford.
David deseaba ser como un “olivo frondoso en la casa de Dios” (Salmo 52:8).
Đa-vít ao ước được như “cây ô-li-ve xanh-tươi trong nhà Đức Chúa Trời”.
Los seres humanos tenemos una imaginación frondosa que cuando se modera con un proceso de diseño puede resolver casi cualquier problema.
Con người có trí tưởng tượng mạnh mẽ mà khi hừng hực với việc thiết kế thì có thể giải quyết hầu hết mọi vấn đề.
9 Como árbol frondoso “plantado junto a las aguas” que riegan un huerto, Jeremías nunca dejó de “producir fruto”.
9 Như một cây xanh tươi “đâm rễ theo dòng nước chảy” hoặc trồng trong vườn được tưới nước, Giê-rê-mi ‘cứ ra trái không dứt’.
Cuando contemplamos un frondoso jardín o unas montañas cubiertas de alfombras verdes nos sentimos relajados.
Chúng ta cảm thấy thoải mái khi nhìn vào khu vườn, sườn đồi xanh tươi.
El Carmelo generalmente está verde y frondoso debido a que los vientos procedentes del mar y cargados de humedad ascienden por sus laderas, dejando caer lluvias y abundante rocío.
Núi Cạt-mên là ngọn núi xanh tươi và tràn trề nhựa sống do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, sau đó ngưng tụ lại tạo thành mưa và rất nhiều sương.
En algunas zonas las reuniones de congregación se celebraban debajo de árboles frondosos, y durante la noche se usaban lámparas de aceite para alumbrar el lugar.
Tại vài nơi, các buổi họp của hội thánh được tổ chức dưới bóng râm của những cây lớn, và vào buổi tối có ánh sáng của các ngọn đèn dầu.
Según los arqueólogos, a los antiguos egipcios les gustaba tener hermosos jardines con árboles frondosos y estanques con papiros, flores de loto y demás plantas acuáticas.
Các nhà khảo cổ cho rằng những người Ai Cập cổ đại ưa chuộng các khu vườn sang trọng có tường bao quanh, trong đó gồm nhiều cây rợp bóng mát và hồ phẳng lặng với những cây cói, hoa sen và thực vật khác trồng được trong nước.
La comparación podría deberse a la forma del palo de áloe, que alcanza los 30 metros (100 pies) de altura y es frondoso en la copa.
Điều này có lẽ ám chỉ đến hình dạng của cây này, có thể cao đến 30m, tán rộng.
Un olivo frondoso en la casa de Dios
Cây ô-li-ve xanh tươi trong nhà Đức Chúa Trời

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frondosas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.