fris trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fris trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fris trong Tiếng Hà Lan.
Từ fris trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lạnh, lạnh lẽo, tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fris
lạnhadjective Houdt u van tintelend frisse herfstdagen en de betoverende kleurenpracht die de bladeren dan tentoonspreiden? Bạn có thích những ngày trời thu khô lạnh khi lá đổi màu rực rỡ? |
lạnh lẽoadjective |
tươiadjective 'Maar slaap nu, en groei fris en sterk terwijl ik zing.' Nhưng giờ Ngài hãy ngủ, hãy tươi tắn và mạnh mẽ khi tôi hát. |
Xem thêm ví dụ
Als de Pixel-telefoon je eerste apparaat is of als je een frisse start wilt maken, schakel je het apparaat in en tik je op Starten [En dan] Instellen als nieuw apparaat. Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới. |
Met een zucht van verlichting volg ik Ross omhoog naar de frisse lucht en we klimmen boven op een van de luchtdichte slibtanks. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Ik werd wakker, ze openden de deur, ik ging naar buiten voor frisse lucht waarop ik een man over de landingsbaan zag rennen. Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng. |
Fris zijn geheugen op. Gợi nhớ lại cho hắn đi. |
Maar zodra ik op een echt stille plek kom, besef ik dat het alleen is door daarheen te gaan dat ik iets fris of creatiefs of vreugdevols zal kunnen delen met mijn vrouw of bazen of vrienden. Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè. |
Kom binnen, fris je eerst op. Vào rửa tay đi con. |
Fris, wit en schoon. Mới mẻ, trắng tinh và sạch sẽ. |
Dat was een ideale plek om te genieten van de frisse lucht of de warmte van de zon, of om huishoudelijke karweitjes te doen. Sân thượng là nơi lý tưởng để mọi người nán lại đón nhận những tia nắng ấm áp của mặt trời, hưởng không khí trong lành hoặc làm các công việc nhà. |
'Oke, dan gaan we,'zei hij en keek omhoog naar de heer Samsa alsof, plotseling overwonnen door nederigheid, was hij vroeg fris toestemming voor deze beslissing. " Tất cả các quyền, sau đó chúng tôi sẽ đi ", ông nói và nhìn lên ông Samsa, đột nhiên khắc phục bằng cách khiêm tốn, ông đã xin phép mới cho quyết định này. |
Geef hem wat frisse lucht. Cho hắn hít thở chút không khí đi! |
Zij zullen nog blijven gedijen in de grijsheid, vet en fris zullen zij blijven.” — Psalm 92:12, 14. Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14. |
Je kunt die slechteriken, die bladluizen, overal op planten zien, in je hibiscus, in je lantana, in het jonge, frisse groen tijdens de groeispurt in het voorjaar. Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa. |
Frisse lucht voor Danny, uitzoeken wat voor erfenis het nou is. Đưa Danny ra ngoài thế này, để biết được của thừa kế thực sự là bao nhiêu. |
Vijf jaar lang had hij daar geslapen, en Laura had zijn bed fris en schoon en zacht gehouden. Nó đã ngủ tại đó trong năm năm và Laura đã giữ cho ổ của nó luôn thoáng, sạch, ấm áp. |
We hebben wat frisse lucht nodig. Chúng ta nên ra ngoài trời thêm chút nữa. |
Ik adem nu de frisse lucht. Hưởng không khí trong lành. |
Bespeur ik een vleugje frisse pepermunt? Có phải là tôi thấy sự tươi mát của hương bạc hà không nhỉ? |
Een frisse wind. Một luồng gió mát! |
Maar voordat het zover, willen we dat u geniet van de frisse lucht en algemene oefeningen. Nhưng, trước đó, chúng tôi muốn quý vị hãy thưởng thức không khí trong lành và tập những độc tác cơ bản. |
Daar konden zij hun longen vullen met frisse, schone lucht die van een naburig meer werd aangevoerd. Ở đó họ đã có thể hít vào buồng phổi bầu không khí trong lành từ một hồ gần đó thổi đến. |
10 Adams heldere, frisse geest dronk deze bevredigende informatie gretig in. 10 Trí óc sáng suốt, mới mẻ của A-đam hăng hái hấp thụ tin tức thỏa đáng này. |
Toch wilde Paulus hen hieraan herinneren en hen er misschien een frisse kijk op geven. Dù vậy, Phao-lô muốn nhắc lại những điều đó và có lẽ cung cấp một vài khía-cạnh mới. |
En anders dan velen denken, helpt noch koffie drinken, noch even wat frisse lucht happen, noch een beetje beweging om weer nuchter te worden. Ngược lại với quan điểm thông thường, uống cà phê, hít thở không khí trong lành, tập thể dục, đều không giúp bạn giã rượu. |
Ik had ruimte nodig, frisse lucht, vrijheid... hengelen, het gezang van de vogels. Tôi đang cần không gian, khí trời, tự do câu cá, nghe chim hót. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fris trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.