framhald trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ framhald trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framhald trong Tiếng Iceland.
Từ framhald trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự tiếp tục, Phần tiếp theo, quần dài, tiếp diễn, sự kéo dài thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ framhald
sự tiếp tục(sequel) |
Phần tiếp theo(sequel) |
quần dài(continuation) |
tiếp diễn
|
sự kéo dài thêm(continuation) |
Xem thêm ví dụ
Fundurinn var framhald af heimsþjálfunarfundinum í nóvember 2010, þar sem handbækurnar voru kynntar. Buổi họp này là phần tiếp theo của buổi họp huấn luyện giới lãnh đạo toàn cầu vào tháng Mười Một năm 2010 mà các quyển sách hướng dẫn đã được giới thiệu vào lúc đó. |
Sú bók er framhald Esrabókar. Cuốn sách nầy là sách tiếp nối sách E Xơ Ra. |
14 Framhald frásögunnar sýnir að tilfinningar Abrahams voru ósviknar. 14 Lời tường thuật tiếp theo sau cho thấy rằng cảm nghĩ của Áp-ra-ham là thành thật. |
Orð Jesú þar eru ekki framhald af því sem skráð er í 5. kafla. Các lời phán của Giê-su ở đây không nối tiếp các điều ghi nơi đoạn 5. |
Hann kann að bera fram þrjár eða fjórar spurningar sem verður svarað, eða rifja upp nokkur meginatriði frá náminu vikuna á undan ef námið núna er framhald á efninu sem þá var. Anh ấy có thể nêu ra ba hay bốn câu hỏi sẽ được trả lời, hoặc có thể ôn lại vài điểm chính của bài học tuần trước nếu tuần này học tiếp cùng một đề tài. |
Ef þú velur þennan möguleika munt þú aðskilja forsýndu hlutana lárétt og sýna staflað samsett sýnishorn og útkomu. Útkoman er framhald upphaflega sýnishornsins sem er ofan rauðu punktalínunnar Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn sẽ chia ra ô xem thử theo chiều ngang, hiển thị ảnh gốc và ảnh đích cùng lúc. Ảnh gốc bên trên đường gạch gạch màu đỏ, còn ảnh đích nằm bên dưới nó |
Sálmur 71 virðist vera framhald af 70. sálminum sem er kenndur við Davíð í yfirskriftinni. Thi-thiên 71 hình như là sự tiếp nối Thi-thiên 70, được xác nhận nơi lời ghi chú ở đầu bài là do Đa-vít viết. |
Framhald síđar. Sẽ còn tiếp tục. |
Samþykkja glugga aðeins ef þeir eru beint framhald af músasmell (eða um lyklaborð) á tengil Chấp nhận yêu cầu cửa sổ bật lên chỉ khi liên kết được kích hoạt bằng việc nhắp chuột hay thao tác bàn phím dựt khoát |
Síðara bréfið mun vera skrifað nokkrum mánuðum seinna og er framhald af því fyrra. Có lẽ chỉ vài tháng sau khi viết thư thứ nhất, Phao-lô viết tiếp thư thứ hai. |
Í raun er hún framhald atburða sem áttu sér stað fyrir langa löngu. Nhưng đó là sự liên tục của một điều gì đã bắt đầu cách đây lâu lắm rồi. |
Þessar töflur geymdu einnig framhald af sögu Mormóns ásamt viðauka sonar hans, Morónís. Các bảng khắc này cũng gồm có phần lịch sử nối tiếp do Mặc Môn viết và những phần bổ túc của con trai ông là Mô Rô Ni. |
10 Framhald postulasögunnar inniheldur óafmáanlega sögu af prófraunum, fangelsunum og ofsóknum sem kristnir menn gengu í gegnum. Einn þeirra var Páll sem áður hafði verið ofsækjandi en gerðist síðar postuli. Að öllum líkindum dó hann píslarvættisdauða fyrir hendi rómverska keisarans Nerós um árið 65. 10 Phần còn lại của sách Công-vụ là lời ghi chép còn mãi về những thử thách, tù đày, và bắt bớ mà những người trung thành phải chịu đựng, trong đó có Phao-lô, người trước đây bắt bớ nhưng nay trở thành sứ đồ, rất có thể đã tử vì đạo bởi lệnh của Hoàng Đế La Mã Nero vào khoảng năm 65 CN. |
Þar koma fram að í ljósi þess sem gerðist á fyrstu öldinni gæti þrengingin nú á dögum ekki átt sér upphafskafla á árunum 1914-18, síðan áratugalangt hlé og loks framhald. Qua những biến cố trong thế kỷ thứ nhất, thì hoạn nạn lớn thời nay không thể khởi đầu vào năm 1914-1918, rồi gián đoạn trong vòng mấy chục năm, rồi lại tiếp tục trở lại. |
Fundurinn ætti að hefjast með bæn eða þetta gæti verið eðlilegt framhald af samtali sem hófst við aðrar aðstæður. Buổi họp hội đồng nên bắt đầu bằng một lời cầu nguyện, hoặc có thể chỉ để tiếp tục các cuộc trò chuyện đã bắt đầu trong các bối cảnh khác. |
14 Það verður framhald af því fræðslustarfi sem Jehóva minnist á í Malakí 4:5: „Sjá, ég sendi yður Elía spámann, áður en hinn mikli og ógurlegi dagur [Jehóva] kemur.“ 14 Đó sẽ là một sự nới rộng của công việc giáo dục mà Đức Giê-hô-va nói đến nơi Ma-la-chi 4:5: “Nầy, ta sẽ sai đấng tiên-tri Ê-li đến cùng các ngươi trước ngày lớn và đáng sợ của Đức Giê-hô-va chưa đến”. |
Þetta var stórkostlegt framhald af minningarhátíðinni um dauða Jesú, en hana sótti 3491 — margfalt fleiri en boðberarnir 538. Đó là công việc rất đáng chú ý sau ngày Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su, với 3.491 người đến dự—nhiều gấp bội số 538 người công bố đang hoạt động. |
Leikurinn var sá fyrsti í seríunni í þrívídd og framhald af Grand Theft Auto 2 og fyrirrennari Grand Theft Auto: Vice City. Điều này khiến trò chơi có những cốt truyện và bối cảnh phong phú hơn nhiều so với Grand Theft Auto III và Grand Theft Auto: Vice City. |
Sá síđasti var ūađ og vonum ađ framhald verđi á. Chúng tôi vừa làm xong một vụ, đang mong có một vụ khác. |
Postulasagan er framhald Lúkasarguðspjalls. Sách Công Vụ Các Sứ Đồ là một tiếp nối Sách Phúc Âm của Lu Ca. |
Þetta er rökrétt framhald af því sem hann talaði um áður, það er að segja: „Hafið andstyggð á hinu vonda.“ Lời khuyên này là kết quả hợp lý của điều ông vừa nói trong câu 9; đó là: “Hãy gớm sự dữ”. |
Það er eðlilegt framhald af þessu að ræða um misnotkun. Sau đó sẽ dễ thảo luận về vấn đề lạm dụng. |
Eitt af frægum ljóðskáldum hins enskumælandi heims, John Milton (1608-1674), orti Paradísarmissi og framhald hennar Paradise Regained (Paradísarheimt). Một trong những nhà thơ nổi tiếng trong những nước nói tiếng Anh là ông John Milton (1608-1674), ông đã viết thiên sử thi Địa đàng đã mất (Paradise Lost) và tiếp theo là Địa đàng tái lập (Paradise Regained). |
Kaþólskur prestur varði einu sinni afskipti sín af stjórnmálum með þessum orðum: „Afskipti af stjórnmálum var framhald af (prestlegri) skuldbindingu minni.“ Để biện minh cho việc ông ta liên can đến chính trị, có lần một linh mục Công giáo nói: “Làm chính trị là thi hành rộng rãi hơn lời khấn hứa của tôi (để thành linh mục)”. |
Þessi máltíð var ekki framhald páskamáltíðar Gyðinga. Bữa tiệc tối đó không phải là một phần thuộc Lễ Vượt qua của dân Do Thái. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framhald trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.