-fræði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ -fræði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -fræði trong Tiếng Iceland.

Từ -fræði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là học, hoc, 學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ -fræði

học

verb

hoc

Suffix

Suffix

Xem thêm ví dụ

Skagfirsk fræði: 1.
Các hệ thống cấp học phổ thông: 1.
Kimball forseti (1895–1985) okkur systrunum að læra „fræði ritninganna.“
Kimball (1895–1985) đã yêu cầu chúng ta trở thành “các chị em phụ nữ tinh thông thánh thư.”
Guð ætlast til að foreldrar fræði og leiðrétti börnin sín.
Người cha yêu thương cung cấp cho gia đình về mặt vật chất lẫn thiêng liêng
Markus missti því allan áhuga á Guði og lagði stund á vísindanám og önnur veraldleg fræði.
Cho nên Markus không còn chú ý đến Đức Chúa Trời nữa và cậu theo học về ngành khoa học và những lĩnh vực khác ngoài đời.
Ég fræði líka fólk
và mỗi ngày rao báo tin
[Lestu.] Þess vegna er svo mikilvægt að foreldrar fræði börnin sín um orð Guðs.“
Hãy đọc Giăng 17:3, và nhấn mạnh là cần phải thâu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và Con Ngài là Giê-su Christ.
2 Ef okkur eru aðeins kennd veraldleg fræði höfum við enga varanlega framtíðarvon.
2 Nếu chúng ta chỉ được dạy về những gì của thế gian, thì chúng ta không có tương lai lâu dài.
* Hann lagði stund á margs konar fræði, meðal annars grísku, hebresku, heimspeki, guðfræði, stærðfræði og stjörnufræði.
Ông thích nghiên cứu nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như tiếng Hy Lạp, tiếng Do Thái, triết học, thần học, toán học và thiên văn học.
Slm 32:8 – Hvaða gagn höfum við af því að Jehóva fræði okkur?
Thi 32:8—Một lợi ích của việc tiếp nhận sự dạy dỗ từ Đức Giê-hô-va là gì?
Ég bið þess af einlægni að heilagur andi fræði hvert okkar er við hugleiðum sama þennan mikilvæga sannleika.
Tôi khẩn thiết cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ chỉ dẫn cho mỗi người chúng ta trong khi chúng ta cùng nhau xem xét các lẽ thật quan trọng này.
Hindúatrúin á sér fræði- og meinlætamenn sem álitnir eru heilagir.
Ấn độ giáo có các swami hay những người thánh thiện.
Ég mildur fræði þá um þig.
Nguyện con kiên tâm đi giúp họ luôn.
„Til þess að traust þitt sé á [Jehóva], fræði ég þig.“ — ORÐSKVIÐIRNIR 22:19.
“Ngày nay ta đã dạy cho con hiểu-biết các điều đó, để con có lòng tin-cậy Đức Giê-hô-va” (CHÂM-NGÔN 22:19).
Hann sér fyrir sér þann dag er allar menntastofnanir heims fræði börn um að Sameinuðu þjóðirnar séu besta friðarvon mannkyns.
Ông nghĩ đến một ngày khi tất cả các học viện trên thế giới sẽ dạy trẻ em rằng LHQ là nguồn hy vọng tốt nhất cho hòa bình.
Sumir foreldrar telja að ef þeir fræði börnin um kynlíf gefi það þeim hugmyndir sem ýti þeim út í siðleysi.
Một số cha mẹ cho rằng dạy con cái về tình dục là cho chúng ý tưởng để dẫn chúng vào việc phạm tội tà dâm!
Biblían leggur áherslu á að þeir sem kenna kristin fræði verði sjálfir að lifa eftir þeim góðu lífsreglum sem orð Guðs inniheldur. — Rómverjabréfið 2:21, 24.
Kinh-thánh cảnh cáo rằng những người dạy đạo đấng Christ trước hết phải sống phù hợp với các nguyên tắc tốt lành được vạch rõ trong Lời của Đức Chúa Trời (Rô-ma 2:21, 24).
Þú veist kannski að heimspeki hefur verið skilgreind sem „fræði sem reyna að veita heildarskilning á tilverunni og finna forsendur og lögmál mannlegrar þekkingar.“
Có lẽ bạn biết rằng triết học được định nghĩa là “môn khoa học cố giải thích nguồn gốc của thế giới và sự sống”.
19 Ef við finnum okkur ekki knúin til að prédika, þá er kærleikur okkar til Jehóva og traust til hans lítið meira en huglæg fræði.
19 Nếu chúng ta không thiết rao giảng, thì sự yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài còn nông cạn ở trình độ trí thức mà thôi.
Í Zamora var nafnkunnur skóli þar sem kennd voru hebresk fræði. Þar sem Juan var gyðingur að ætt og uppruna er hugsanlegt að hann hafi sent Alfonso, son sinn, þangað til mennta.
Vì là người gốc Do Thái, có thể Juan đã cho người con trai tên Alfonso đến học ở ngôi trường nổi tiếng nghiên cứu về Do Thái học tại thành phố Zamora.
Á 12. öld var Kastilía ein helsta menningarmiðstöð Evrópu og má rekja það til ársins 1085, þegar Kastilíumenn náðu borginni Toledo, einni helstu menningarmiðstöð Mára, á sitt vald og kynntust þar mörgum stórmerkum bókmenntaverkum, fræðiritum og vísindaritum og gátu kynnt sér störf og fræði múslimskra vísindamanna.
Đây là nhà của dòng họ Dukes xứ Burgundy từ đâu thế kỷ XI đến cuối thế kỷ XV, và Dijon là một nơi giàu có, phồn thịnh, là một trong những trung tâm nghệ thuật, học tập và khoa học của châu Âu.
„Við vonum að boðorð Drottins séu rótföst í hjörtum ykkar og fræði ykkur ekki aðeins um vilja hans varðandi boðun fagnaðarerindisins, heldur og um lítillæti hans og fullkomið líf frammi fyrir öllum, jafnvel á stundum grófra ofsókna og ofbeldis, sem hann mátti þola af vondri og ótrúrri kynslóð.
“chúng tôi hy vọng rằng các lệnh truyền của Chúa chúng ta luôn luôn được nghĩ đến trong lòng, khi được giảng dạy cho các anh em, không những về ý muốn của Ngài trong việc rao giảng Phúc Âm của Ngài, mà còn về tính hiền lành và cuộc sống toàn thiện trước mọi người, ngay cả trong những thời kỳ mà có rất nhiều sự ngược đãi và đối xử tồi tệ bởi một dòng dõi hung ác gian dâm.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -fræði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.