formaður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formaður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formaður trong Tiếng Iceland.

Từ formaður trong Tiếng Iceland có nghĩa là Chủ tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formaður

Chủ tịch

Sum ykkar ery nógu gömul til að muna: hann var formaður Hús Fulltrúanna
Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện

Xem thêm ví dụ

Formaður sjálfur, sem sinna sem vinnuveitanda heimilt að láta sinn dóm gera frjálslegur mistök á kostnað af starfsmanns.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Sum ykkar ery nógu gömul til að muna: hann var formaður Hús Fulltrúanna og hann sagði af sér með ósóma þegar þessi ungi repúblíkani sem heitir Newt Gingrich uppgvötaði skuggalega bóka útgáfusamning sem hann hafði gert.
Một số bạn có thể đủ tuổi để nhớ: ông từng là chủ tịch Hạ viện và ông đã từ chức trong hổ thẹn khi một thành viên trẻ trong Đảng Cộng hòa tên là Newt Gingrich phát hiện một phi vụ khả nghi về sách mà ông đã làm.
Hún hefur verið formaður nýsjálenska Verkamannaflokksins síðan 1. ágúst 2017.
Bà là Chủ tịch của Đảng Lao động New Zealand từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.
4 Umsjónarmaður í forsæti er formaður starfsnefndar safnaðarins og samhæfir störf hennar.
4 Với tư cách chủ tọa, giám thị chủ tọa điều phối công việc Ủy Ban Công Tác Hội Thánh.
Formaður fræðsluráðsins í Seúl sagði: „Fordæmi í orði og verki er besta uppeldið sem börn geta fengið.“
Một vị chủ tịch Hội Đồng Giáo Dục ở Seoul tuyên bố: “Gương tốt qua lời nói và việc làm là cách giáo dục tốt nhất cho trẻ em”.
Faðirinn groped leið sína tottering að formaður hans og láta sig falla í það.
Người cha sờ mó theo cách của mình đang lung lay chiếc ghế của mình và để mình rơi vào nó.
Gaum systir hans verður að hafa sést nokkrum sinnum að formaður stóð með glugga, þá eftir að þrífa upp herbergi, hvert sinn sem hún ýtt stólnum aftur hægri gegn um gluggann og héðan í frá að hún fór jafnvel innri Casement opinn.
Chị chu đáo của ông đã quan sát một vài lần so với ghế đứng cửa sổ, sau đó, sau khi làm sạch phòng, mỗi lần cô đẩy ghế sau bên phải chống lại các cửa sổ và từ bây giờ cô thậm chí còn khuôn cửa sổ bên trong mở.
Á alþjóðlegt barnamálþing Fótbolta fyrir vináttu mættu Viktor Zubkov (formaður stjórnar PJSC Gazprom) , Fatma Samura (aðalritari FIFA), Philippe Le Flock (stjóri markaðsmála FIFA), Giulio Baptista (brasilískur knattspyrnumaður), Ivan Zamorano (framherji frá Chile), Alexander Kerzhakov (rússneskur knattspyrnumaður) og aðrir gestir sem kölluðu eftir eflingu helstu manngilda á meðal yngri kynslóðanna.
Diễn đàn Giải bóng đá vì Tình hữu nghị dành cho trẻ em quốc tế có sự tham dự của Viktor Zubkov (Chủ tịch hội đồng quản trị của PJSC Gazprom), Fatma Samura (Tổng thư ký FIFA), Philippe Le Flock (giám đốc thương mại chung của FIFA), Giulio Baptista (Cầu thủ Bóng đá Brazil), Ivan Zamorano (tiền đạo người Chile), Alexander Kerzhakov (cầu thủ bóng đá Nga) và các khách mời khác, những người kêu gọi quảng bá các giá trị cốt lõi của con người trong thế hệ trẻ.
Og formaður áhrifamikilla samtaka komst að svipaðri niðurstöðu: „Meginvandi þjóðfélagsins er sá að því er orðið óstjórnandi.“
Ông chủ tịch của một tổ chức có uy thế xác nhận: “Vấn đề chính yếu ngày nay là xã hội đã trở nên không thể cai trị được”.
Zahle varð fyrsti formaður nýja flokksins.
Áo trở thành quốc gia thành viên đầu tiên. becomes the first Member State.
Hún öskraði og sneri sér við, og þá formaður fætur kom varlega en ákveðið gegn henni aftur og impelled hennar og Hall út úr herberginu.
Cô hét lên và quay lại, và sau đó các chân ghế đến nhẹ nhàng nhưng kiên quyết chống lại bà trở lại và thúc đẩy cô và Hall ra khỏi phòng.
Formaður og sofa virtist vera framkvæmd Dance sigur í smástund, og svo skyndilega allt var enn.
Các ghế và giường dường như được thực hiện một điệu nhảy của chiến thắng cho một thời điểm, và sau đó bất ngờ tất cả mọi thứ vẫn còn.
Lee (1899–1973), í Tólfpostulasveitinni, frétti af þrá Anicetu og þar sem hann var formaður Hinnar almennu herþjónustunefndar, veitti öldungur Lee Anicetu leyfi til að láta skírast.
Lee (1899–1973) thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ bắt đầu nhận biết về ước muốn của Aniceta, và với tư cách là chủ tịch Ủy Ban Quân Nhân Trung Ương, Anh Cả Lee đã chấp thuận cho Aniceta được làm lễ báp têm.
Nicola Sturgeon formaður flokksins hefur verið æðsti ráðherra Skotlands frá nóvember 2014.
Thủ lĩnh của SNP là Nicola Sturgeon giữ chức bộ trưởng thứ nhất từ năm 2014.
Fyrrverandi formaður Alþjóðaakademíu um trúfrelsi sagði til dæmis: „Það ætti ekki að neita trúfélagi um trúarleg réttindi aðeins vegna þess að þjóðfélagið álítur kenningar þess ótækar eða óhefðbundnar.“
Chẳng hạn, cựu chủ tịch Học Viện Quốc Tế về Tự Do Tôn Giáo và Tín Lý đã biện luận như sau: “Người ta không được phủ nhận các quyền về tín ngưỡng của một tôn giáo nào đó chỉ vì các niềm tin của tôn giáo ấy không được xã hội chấp nhận, hoặc không theo lệ thường”.
" Jæja, í alvöru! " Kallaði hann, og þá er hann kæfðu og hló aftur fyrr en hann var skylt að ljúga til baka, haltur og hjálparvana í formaður.
" Vâng, thực sự! ", Cậu khóc, và sau đó ông nghẹt thở và cười một lần nữa cho đến khi ông được bắt buộc phải nằm lại, khập khiễng và bất lực, trong chiếc ghế.
Clement Richard Attlee (3. janúar 1883 – 8. október 1967) var breskur stjórnmálamaður sem gegndi embætti forsætisráðherra Bretlands á árunum 1945 til 1951 og formaður Verkamannaflokksins frá 1935 til 1955.
Clement Richard Attlee, Bá tước Attlee thứ Nhất (3 tháng 1 1883 - 8 tháng 10 1967) là một chính trị gia người Anh, ông giữ chức thủ tướng Anh từ 1945 tới 1951, lãnh đạo của đảng Lao động từ 1935 tới 1955.
Hann er einnig fyrrverandi formaður áætlananefndar Suður-Afríku, sem sér um framtíðaráætlanir sem miða að því að fylkja Suður-Afríkumönnum að baki „sameiginlegum markmiðum og forgangsröðun til að styrkja langtímaþróun landsins“.
Ông cũng là Chủ tịch Uỷ ban Kế hoạch Quốc gia, chịu trách nhiệm hoạch định chiến lược cho tương lai của Nam Phi, với mục tiêu tập hợp quốc gia "xung quanh một bộ mục tiêu chung và các ưu tiên để thúc đẩy phát triển trong một thời gian dài hơn".
Hún hefur verið formaður Samstarfsnefndar framhaldsskóla á Norðurlandi frá árinu 2006.
Bà đã từng giảng dạy tại Trung tâm An toàn Công cộng của Đại học Tây Bắc từ năm 1998.
Þegar við ætluðum að reisa nýja deildarskrifstofu var mér falið að vera formaður byggingarnefndarinnar.
Khi xây dựng một văn phòng chi nhánh mới, tôi được bổ nhiệm làm điều phối viên của ủy ban xây cất.
„Um leið og við útrýmum tegundum erum við að fikta við kerfið sem býr okkur nauðsynleg lífsskilyrði,“ segir David Brackett, formaður tegundaverndarnefndar Alþjóðanáttúruverndarsambandsins.
David Brackett, chủ tịch ủy ban bảo tồn các loài sống thuộc Liên Hiệp Bảo Tồn Thế Giới, nói: “Chúng ta đang làm xáo trộn hệ thống duy trì sự sống của mình khi chúng ta đẩy các loài vào sự tuyệt chủng.
Í utanríkismálum sendi Mugabe hermenn til að berjast í síðara Kongóstríðinu og var formaður Samtaka hlutlausra ríkja (1986-89), afríska einingarbandalagsins (1997–98) og Afríkusambandsins (2015-16).
Trên bình diện quốc tế, ông đã gửi quân tới Chiến tranh Congo lần thứ hai và chủ trì Phong trào Không liên kết (1986-89), Tổ chức Thống nhất châu Phi (1997-1998) và Liên minh Châu Phi (2015-16).
Formaður hans er Shinzō Abe.
Người hiện thay quyền chức vụ này là Abe Shinzō.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formaður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.