fonds trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fonds trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonds trong Tiếng Hà Lan.
Từ fonds trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trang trại, vốn, nông trường, hộp, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fonds
trang trại(ranch) |
vốn(stock) |
nông trường(farm) |
hộp(box) |
chính(capital) |
Xem thêm ví dụ
‘Dat strekt zich uit tot wie doneren aan het fonds — de donateurs, hun gezinnen, hun wijken en gemeenten — allen worden gezegend door hun donaties.’ “Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.” |
Hij en z'n vrouw waren vanavond... in't Four Seasons Hotel bij'n inzamelingsactie... voor het Kinderonderzoek-Fonds. Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em. |
‘Het fonds heeft me geholpen om volwassen te worden, me voor te bereiden op een baan en een huwelijk, en de kerk beter te dienen’, aldus Ricardo. Ricardo nói: “Quỹ này đã giúp tôi tăng trưởng , chuẩn bị cho công ăn việc làm và hôn nhân, và phục vụ giỏi hơn trong Giáo Hội.” |
Het Eerste Presidium riep personen, gezinnen en kerkunits op om deel te nemen aan christelijk dienstbetoon in plaatselijke projecten voor vluchtelingenhulp en, indien haalbaar, aan het fonds voor humanitaire hulp bij te dragen. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được. |
Na Pinksteren in het jaar 33 werd er een gemeenschappelijk fonds in het leven geroepen om te voorzien in de fysieke behoeften van de nieuwe gelovigen uit verre landen die nog in Jeruzalem verbleven. Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hội thánh lập một quỹ để chăm sóc nhu cầu vật chất cho những môn đồ mới ở các xứ xa xôi vẫn còn lưu lại thành Giê-ru-sa-lem. |
En dit was voor een fonds van het schooldistrict om een pc en een breedband internetverbinding te krijgen in elk huis van een kind dat naar een openbare school gaat. Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công. |
U kunt geen speciaal fonds aanspreken en dan gebruiken zoals u dat wilt. Ngài không thể chiếm dụng ngân sách |
En dit was voor een fonds van het schooldistrict om een pc en een breedband internetverbinding te krijgen in elk huis van een kind dat naar een openbare school gaat. Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công. |
Regionale en provinciale niveaus haalden voordeel uit de middelen die het Europees Fonds voor Regionale Ontwikkeling had voorzien. Quần đảo Bắc Mariana hưởng lợi từ các trợ cấp đáng kể và tài trợ phát triển từ Chính phủ liên bang Hoa Kỳ. |
Er zijn bijdragen van gulle heiligen der laatste dagen binnengekomen, waarmee dit fonds een solide basis heeft gekregen. Những đóng góp của Các Thánh Hữu Ngày Sau hào sảng đã đến để bảo đảm cho chúng ta rằng nỗ lực này giờ đây đang đứng trên một nền móng vững vàng. |
‘Zonder het fonds zou het onmogelijk zijn geweest om de opleiding te volgen die ik nodig had’, aldus Dilson, die nu in een openbaar ziekenhuis in Recife werkt. Dilson hiện làm việc cho một bệnh viện công ở Recife nói: “Nếu không có quỹ đó, thì tôi không thể nào theo học được những khóa học mà tôi cần.” |
En we hebben net een nieuw fonds opgericht, we hebben 100 miljoen dollar toegezegd voor dit soort investeringen. Và ta đã đóng góp-- ta vừa lập một quỹ mới, góp 100 triệu đô vào kiểu đầu tư này. |
Dit fonds maakt een eenmalig bezoek aan de tempel mogelijk voor diegenen die anders niet in staat zouden zijn om naar de tempel te gaan en al heel lang met groot verlangen naar zo’n kans uitkijken. Quỹ này trang trải chi phí chỉ cho một chuyến đi đền thờ cho những người không thể đi đền thờ bằng bất cứ cách nào khác, và họ đang ước mong rất nhiều để có được cơ hội đó. |
Het gemiddelde inkomen na een opleiding is voor de deelnemers aan het fonds drie tot vier keer hoger dan het inkomen dat ze voor hun opleiding hadden, een grote sprong voorwaarts in hun economische status. Thu nhập trung bình sau khi học xong đối với những người tham gia vào chương trình QGDLL là gấp ba bốn lần thu nhập trước khi đi học. Điều này cho thấy tình trạng kinh tế được cải tiến rõ rệt. |
Dat fonds wordt zowel voor hulpacties gebruikt als ter bevordering van de geestelijke behoeften van de christelijke broederschap. Quỹ này vừa dùng cho việc cứu trợ vừa đáp ứng nhu cầu thiêng liêng của đoàn thể anh em tín đồ Đấng Christ. |
Lost dit fonds ons probleem met Snell op? Quỹ mới này có xử lý được vấn đề với nhà Snell? |
Het fonds is een van de succelvolste van zijn soort geworden door het ophalen van ruim 10 miljard dollar. Đây là quỹ thành công nhất trong các quỹ có dạng tương tự, nó gây được gần 10 tỷ đô-la. |
Wat gebeurt er als de koekjesverkoop 71 dollar oplevert voor een goed doel omdat het geen grote investeringen deed, en het professionele fonds 71 miljoen dollar opbrengt omdat het investeringen heeft gedaan? Điều gì sẽ xảy ra nếu bán cái lò nướng chỉ thu được 71 đô la ròng cho từ thiện bởi nó không đầu tư vào quy mô và doanh nghiệp gây gũy chuyên nghiệp thu được 71 triệu đô ròng bởi vì họ đã làm như thế? |
Je wilt niet opgescheept zitten met het verkeerde fonds, of zelfs de verkeerde dressing. Bạn không muốn để chọn nhầm quỹ, hoặc thậm chí là sai nước dùng salad. |
Ik ben dankbaar dat ik mijn lening met maandelijkse overschrijvingen kan afbetalen zodat andere mensen ook gebruik kunnen maken van het fonds.’ Tôi biết ơn việc trả lại mỗi tháng số tiền vay của mình để những người khác cũng có thể sử dụng ngân quỹ đó.” |
Naast politicus is Ouattara ook een econoom en hij werkte in die hoedanigheid voor het Internationaal Monetair Fonds (IMF) en de Centrale Bank van West-Afrikaanse Staten (BCEAO). Là một nhà kỹ trị, Ouattara đã được đào tạo về kinh tế và đã làm việc cho Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) và Ngân hàng trung ương các quốc gia Tây Phi (BCEAO). |
Zij wenden zich tot dit fonds om verschillende projecten te doen. Ik zal een paar voorbeelden laten zien. Họ tham gia quỹ này để làm nhiều dự án khác nhau, tôi sẽ cho bạn xem vài ví dụ. |
Het is Japan zijn laatste fonds om deze oorlog te financieren. Đó là nguồn lực cuối cùng của người Nhật để tài trợ cho cuộc chiến của chúng. |
De hoofdplaats is La Chaux-de-Fonds. Huyện lỵ là thị xã La Chaux-de-Fonds. |
Je kunt dit fonds gebruiken om zendelingen en het zendingswerk in de hele kerk te steunen. Tặng tiền ở đây để hỗ trợ những người truyền giáo và công việc truyền giáo tại những địa điểm trong khắp Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonds trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.