florar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ florar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ florar trong Tiếng Rumani.
Từ florar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tháng năm, 月五, người bán hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ florar
tháng nămproper |
月五noun |
người bán hoanoun Eu vreau să-l chemi pe florar. Tôi muốn anh gọi người bán hoa... |
Xem thêm ví dụ
Tata e florar! Bố là người trồng hoa phải không ạ? |
Cheamă-l pe florar. Gọi người bán hoa đến! |
Eu vreau să-l chemi pe florar. Tôi muốn anh gọi người bán hoa... |
Otterton este florarul meu. Otterton là người bán hoa của tôi. |
Aţi angajat un florar? Vậy cô có thuê người trông hoa không? |
Se pare ca Mantlo si sotia lui l-au folosit pe florarul la care lucra Saldua. Đúng là vợ chồng Mantlo là khách hàng của cửa hàng hoa nơi Saldua làm việc. |
Lui Thor i-ar plăcea să-şi dea demisia şi să fie florar, Tor muốn bỏ nghề và đi bán hoa. |
A fi în Turneul Trandafirilor e visul oricărui florar! Được ở trong Giải các loài hoa là mơ ước của bất cứ người trồng hoa nào! |
El e de altfel primul florar pe care Mogadishu l-a văzut în ultimii 22 de ani, iar de curând, pănă să apară Mohamed, dacă doreai flori pentru nuntă, foloseai buchete din plastic aduse din străinătate. Anh ta thực sự là người cắm hoa đầu tiên tại Mogadishu trong hơn 22 năm qua, và cho đến gần đây, cho đến khi Mohamed xuất hiện, Nếu bạn muốn có hoa tại đám cưới của mình, bạn sử dụng các bó hoa bằng nhựa vận chuyển từ nước ngoài. |
Este florar. Ông ấy là một người bán hoa. |
Sună mai bine cu un florar, nu- i așa? Đoạn nhạc này hợp với người bán hoa, đúng không? |
Eileen a auzit de la fratele ei ca lucreaza pentru un florar din Chelsea. Eileen có nghe kể rằng hắn làm việc cho một cửa hàng hoa ở Chelsea. |
Kara, este florarul. đó là người bán hoa. |
Aș dori să vă vorbesc despre un tânăr care a participat la întâlnirile mele, Mohamed Mohamoud, un florar. Tôi muốn nói chuyện với các bạn về một chàng trai trẻ người đã tham dự một trong những cuộc họp của tôi Mohamed Mohamoud, người cắm hoa. |
Dar mai erau și altele, nu- i așa? A fost florarul. Nhưng đây lại là chuyện khác, hử? |
Florarul va trimite tot ce are. Người bán hoa sẽ chuyển tới tất cả số hoa anh ta có. |
În Texas sunt reglementate 515 de profesii, de la forator de puţuri până la florar. Ở bang Texas, họ điều chỉnh 515 ngành nghề, từ thợ khoan giếng đến người bán hoa. |
Sună mai bine cu un florar, nu-i așa? (Nhạc) Đoạn nhạc này hợp với người bán hoa, đúng không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ florar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.