flauw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flauw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flauw trong Tiếng Hà Lan.
Từ flauw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hờ hững, lãnh đạm, thờ ơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flauw
hờ hữngadjective |
lãnh đạmadjective |
thờ ơadjective |
Xem thêm ví dụ
Ik heb geen flauw idee wat dat betekent, maar ik weet dat je eigenlijk net een gevangenen vakbond oprichtte. Tôi đéo có hiểu cái đáy nghĩa là gì, nhưng tôi thực sự biết ông cơ bản là đã xây dựng công đoàn cho tù nhân. |
Mijn terugvlucht was pas een week later, ik wist de naam van de stad waar ik was en de naam van de stad waar ik naartoe moest om naar huis te vliegen, maar ik had geen flauw idee hoe ik van A naar B kon komen. Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển. |
Het zou flauw zijn als ik je niet vertelde wat het is. Tôi sẽ là một kẻ xấu xa nếu tôi không nói cho các bạn đó là gì Đó là nước Cộng hòa Trung Phi |
Ik viel'n keer flauw toen m'n moeder eieren klopte. Một ngày nọ tôi đã ngất xỉu khi mẹ tôi đánh trứng. |
Maar als je dan verder en verder blijft kijken, zie je een lange tijd niets, en dan zie je uiteindelijk een flauw, uitdovend nagloeien. Dat is het nagloeien van de Oerknal. Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang. |
Het zou flauw zijn als ik je niet vertelde wat het is. Tôi sẽ là một kẻ xấu xa nếu tôi không nói cho các bạn đó là gì |
Ik had een flauw vermoeden. Có khi anh cần có chỉ dẫn. |
Hij kan een beetje te flauw doen in wedstrijden. Anh ấy có thể có chút gì đó quá ngớ ngẩn trong các trận đấu. |
Ik heb geen flauw idee Anh không biết |
Geen flauw idee. Tớ quên sạch rồi. |
Ik heb geen flauw idee waar u het over hebt. Tôi không hiểu anh muốn nói về cái gì cả. |
(Audio) NR: Het zal echt flauw klinken, want het was gewoon een dag lopen met rugzak en gps en notitieboekje, en alles oprapen wat een fossiel zou kunnen zijn. (Băng ghi âm) NR : Thực ra thì không thú vị mấy vì bạn phải đi bộ suốt cả ngày dài với ba lô, GPS, sổ ghi chép, và thu gom bất kì thứ gì có khả năng là hóa thạch. |
Echt flauw gevallen? Ý tao là bất tỉnh nhân sự ấy? |
Je hebt geen flauw idee hoe ik me voel. Cô chẳng hiểu tôi cảm thấy gì đâu. |
Zij viel flauw. Cổ bị xỉu. |
" Wat zullen we doen, George? ", Zegt Eliza flauw. " Những gì chúng ta sẽ làm, George? " Eliza mờ nhạt. |
Ik ga flauw vallen. Eddie, tao ngất xỉu mất. |
Met Fiona viel ik iedere vijf minuten flauw. Khi mang thai Fiona, cứ mỗi 5 phút là tôi té. |
Geen flauw idee. Biết chết liền. |
Je viel flauw voor de Ellcrys. Em bất tỉnh ngay trước đại thụ Ellcrys. |
Geen flauw idee. Không một manh mối. |
Ik heb nog nooit iemand flauw zien vallen van te veel hoesten. Tôi chưa từng thấy ai bị bất tỉnh vì ho cả. |
Ik heb geen flauw idee. Tôi không biết nữa. |
Meneer Tate gaf Atticus het geweer; Jem en ik vielen zowat flauw. Ông Tate nói và trao khẩu súng trường cho bố Atticus; tôi và Jem gần muốn xỉu. |
„De meeste ouders hebben daar geen flauw benul van.” “Phần đông các bậc cha mẹ đâu biết gì về những điều này”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flauw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.