fjölskylda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fjölskylda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fjölskylda trong Tiếng Iceland.

Từ fjölskylda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gia đinh, gia đình, 家庭, gia tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fjölskylda

gia đinh

noun

gia đình

noun

Einstaklingur eða fjölskylda þarf kannski á uppörvun að halda.
Có thể có người nào hoặc gia đình nào cần được khích lệ.

家庭

noun

gia tộc

noun

Xem thêm ví dụ

(b) Hvað þurftu Lot og fjölskylda hans að gera til að bjargast?
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
Vinnið að því sem fjölskylda að láta andlegu málin ganga fyrir skemmtun og afþreyingu.
Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn
Allt sem skiptir máli er fjölskylda okkar og samskiptin við aðra.
Quan trọng là gia đình và mối quan hệ của chúng ta với những người khác.
(1) Hvað varð til þess að fjölskylda bróður Romans missti einbeitinguna í þjónustunni við Jehóva?
(1) Điều gì đã khiến gia đình của anh Roman không còn chú tâm nhiều vào những điều thiêng liêng?
Hann vissi nákvæmlega hvað fjölskylda okkar þarfnaðist á þeim tíma og það veitti hann okkur—styrk til að sigrast á áskorunum lífsins, styrk til að takast á við raunveruleikann.
Ngài biết chính xác điều gia đình chúng tôi cần vào lúc đó, và đó là điều mà Ngài ban cho chúng tôi—sức mạnh để vượt qua những thử thách của cuộc đời, sức mạnh để đương đầu với thực tế.
Þegar snjór lá dýpstu ekki wanderer héldu nálægt húsinu mínu í viku eða tvær vikur í einu, en þar sem ég bjó sem snug sem engi mús, eða eins og naut og alifugla sem eru sagðir hafa lifað í fyrir löngu grafinn í rekur, jafnvel án matar, eða eins og fjölskylda sem snemma landnámsmaðurinn er í bænum Sutton, í þessu ástandi, sem sumarbústaður var alveg falla undir miklu snjór 1717 þegar hann var fjarverandi, og
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
* Biðjið áheyrendur um að segja frá hvaða gagn þeir hafi haft af því að taka þátt í boðunarstarfinu sem fjölskylda.
* Mời cử tọa cho biết họ đã nhận được những lợi ích nào khi cả gia đình cùng tham gia thánh chức.
* Fjölskylda hefur nýlega flutt í hverfið.
* Một gia đình mới dọn vào khu phố của các em.
Að þessu loknu fór Nói og fjölskylda hans einnig inn í örkina.
Sau đó thì Nô-ê và cả gia đình ông cũng lên tàu.
Ef hann yrði við kröfum þeirra þyrftu hann, fjölskylda hans og hirðin líklega að neita sér um ýmsan munað og draga úr kröfum sínum til þjóðarinnar.
Nếu đáp ứng yêu cầu của dân thì ông cùng gia đình và triều thần có thể không còn được hưởng đời sống xa hoa như trước và không đòi hỏi được nhiều ở dân.
Lehí sér lífsins tré í sýn — Hann neytir af ávexti þess og þráir að fjölskylda hans neyti hans einnig — Hann sér járnstöng, krappan og þröngan veg, og niðdimmt mistur sem umlykur mennina — Saría, Nefí og Sam neyta af ávextinum, en Laman og Lemúel vilja það ekki.
Lê Hi trông thấy một khải tượng về cây sự sống—Ông ăn trái của cây ấy và mong muốn gia đình mình cũng được ăn trái cây ấy—Ông trông thấy một thanh sắt, một con đường chật và hẹp và một đám sương mù tối đen che kín dân chúng—Sa Ri A, Nê Phi và Sam ăn trái cây ấy, nhưng La Man và Lê Mu Ên từ chối không ăn.
Margir kristnir menn í Afríku hafa sýnt trúarstaðfestu líkt og þessi fjölskylda.
Giống gia đình này, nhiều tín đồ đấng Christ ở Phi Châu biểu lộ phẩm chất đức tin đã trải qua thử thách
Hægt er að gera sumar áætlanir og framkvæma þær sem sveit eða fjölskylda.
Một số kế hoạch có thể được lập và thực hiện chung bởi một nhóm túc số hoặc một gia đình.
Andrei og fjölskylda hans búa fjarri öðrum meðlimum greinarinnar.
Andrei và gia đình của nó sống xa các tín hữu khác của chi nhánh.
Hvað sem öllu líður, þá vill Guð að við, sem börn hans, snúum til hans sem upplýstir heilagir, innsigluð í musterinu sem fjölskylda, innsigluð áaum okkar og afkomendum.15
Xét cho cùng, Thượng Đế muốn mỗi người chúng ta, với tư cách là con cái của Ngài, phải trở về với Chúa với tư cách là Các Thánh Hữu đã được làm lễ thiên ân, được làm lễ gắn bó chung với gia đình trong đền thờ, với tổ tiên, và với con cháu chúng ta.15
18 Þegar litið er til þess hve alvarlegt ástand ríkti í andlegum sem siðferðilegum málum fyrir flóðið er ekki erfitt að ímynda sér hvernig fjölskylda Nóa varð aðhlátursefni vantrúaðra nágranna og mátti sæta svívirðingum og spotti.
18 Khi nghĩ đến tình trạng suy sụp về thiêng liêng và đạo đức thời trước Nước Lụt, thật không khó cho chúng ta tưởng tượng là Nô-ê trở thành trò cười và đề tài lăng mạ, chế nhạo, cho những người lân cận không tin.
Spámaðurinn og fjölskylda hans komu til Far West í mars sama ár, í vaxandi landnám hinna Síðari daga heilagra í Caldwell-sýslu, og þar kom spámaðurinn upp höfuðstöðvum kirkjunnar.
Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó.
• Hvernig gæti fjölskylda manns verið honum að fótakefli?
□ Thế nào chính gia đình mình có thể là cớ vấp phạm?
Fjölskylda þín fylgist með byggingu musteris Jehóva í Jerúsalem, sér her Babýlonar jafna það við jörðu og horfir á það endurreist undir stjórn Serúbabels landstjóra.
Gia đình bạn có thể chú ý đến việc xây cất đền thờ Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem, có thể thấy cảnh đền thờ bị lũ người Ba-by-lôn làm hoang tàn, và có thể quan sát việc tái thiết đền thờ dưới đời quan trấn thủ Xô-rô-ba-bên.
Þegar þið lesið Biblíuna saman sem fjölskylda, reynið þá að sjá atburðina fyrir ykkur og íhugið þýðingu þeirra.
Khi đọc Kinh-thánh chung với gia đình, hãy hình dung những lời tường thuật và suy gẫm về ý nghĩa của chúng
58 Vegna áframhaldandi fullyrðinga minna um, að ég hefði séð sýn, var ég enn aofsóttur, og fjölskylda eiginkonu minnar var mjög andvíg hjónabandi okkar.
58 Vì tôi vẫn khăng khăng quả quyết rằng tôi đã trông thấy một khải tượng nên asự ngược đãi vẫn tiếp tục theo đuổi tôi mãi, và gia đình bên cha vợ tôi hết sức phản đối việc hôn nhân của chúng tôi.
Valdsmenn borgarinnar létu húðstrýkja Pál og Sílas og varpa í fangelsi en Páll prédikaði fyrir fangaverðinum með þeim árangri að hann og fjölskylda hans tóku trú á Jehóva og létu skírast. — Post. 16:11-34.
Tuy nhiên, Phao-lô đã giảng cho người đề lao, kết quả là ông ấy cùng cả gia đình làm báp têm và thờ phượng Đức Giê-hô-va.—Công 16:11-34.
Yvette og fjölskylda hennar bjuggu síðan í sex og hálft ár sem flóttamenn í nágrannalandi, þar til þau gátu flutt í varanlegt húsnæði, þar sem þau voru blessuð með umhyggjusömum hjónum sem aðstoðuðu þau við samgöngur, skólamál og aðra hluti.
Cuối cùng, Yvette và những người còn lại trong gia đình đã sống sáu năm rưỡi với tư cách là người tị nạn ở trong một nước láng giềng cho đến khi họ có thể dọn vào một căn nhà cố định, nơi đây họ đã được một cặp vợ chồng có lòng quan tâm giúp đỡ với phương tiện chuyên chở, đi học, cùng những điều khác.
Hvernig átti gamalt blað þátt í því að fjölskylda kynntist Jehóva?
Một tạp chí cũ đã giúp một gia đình biết Đức Giê-hô-va như thế nào?
(Jakobsbréfið 2:23; Rómverjabréfið 4:11) Hann og fjölskylda hans, þeirra á meðal Lot bróðursonur hans, yfirgáfu boringa Úr í Kaldeu og fóru til Kanaanlands að boði Guðs.
Ông đã làm gương tốt trong việc bày tỏ lòng nhơn từ (Gia-cơ 2:23; Rô-ma 4:11).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fjölskylda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.