firmă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firmă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firmă trong Tiếng Rumani.
Từ firmă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công ty, 公司, công ti, xí nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firmă
công tynoun Dacă firma nu e pe numele tău, cum poate să fie a ta? Làm sao, nếu ông không đểtên mình vào công ty, ông có sở hữu công ty đó không? |
公司noun |
công tinoun dar in firmele lor de debut. trong những công ti mới đi vào đầu hoạt động của họ. |
xí nghiệpnoun |
Xem thêm ví dụ
Extrase din tabelul „Cutremure semnificative de pămînt ale lumii“ apărut în cartea Terra Non Firma, de James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
E adevărat că eşti analist la firma Bruster Kigen? Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan? |
Firmele de jocuri de noroc promit câştiguri uriaşe, ascunzând însă şansele mici de câştig, întrucât ştiu că visul de a se îmbogăţi peste noapte îi determină pe jucători să parieze sume mari la cazinouri. Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc. |
Tatăl meu, care prezidase anterior mulți ani asupra acelei unități, și-a exprimat foarte puternica opinie că acea lucrare trebuia făcută de o firmă de specialitate, nu de amatori. Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên. |
De exemplu, să presupunem că un director de la altă firmă i-ar fi pus lui Manfred aceeaşi întrebare. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
Unii creştini cred, poate, că ar putea accepta premiul provenit dintr-o tragere la sorţi care nu a presupus participarea la un joc de noroc, întocmai cum ar putea accepta un eşantion gratuit sau alte cadouri pe care o firmă sau un magazin le-ar putea acorda în cadrul programului său de publicitate. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
LA 18 ani, Manfred* era stagiar la o firmă. NĂM 18 tuổi, anh Minh bắt đầu vào làm việc ở một công ty với tư cách là nhân viên tập sự. |
Întrucât vi s-a dat o factură, aţi avut toate motivele să vă încredeţi în firma de la care aţi achiziţionat bunul respectiv. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
Gloria, mamă a trei copii, îşi aminteşte: „Nu aveam bani pentru haine de firmă, aşa că le coseam eu haine copiilor şi le spuneam că sunt speciale pentru că sunt unicate“. Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”. |
Wayne Enterprises este un grup de firme foarte bogat, al carui Comitet Director ar face orice sa-si pastreze secretele. Wayne Enterprises là một khối liên kết hàng tử đô la với một ban quản trị sẵn sàng giết người để bảo vệ bí mật của nó. |
Accesat în 19 iulie 2014. ^ „Vantablack: U.K. Firm Shows Off 'World's Darkest Material'”. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017. ^ “Vantablack: U.K. Firm Shows Off 'World's Darkest Material'”. |
Un magazin sau o firmă comercială s-ar putea însă să utilizeze tragerile la sorţi ca mijloc de publicitate. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
Era o firmă nouă când am achiziționat-o. Khi chúng tôi mua quy mô nó còn nhỏ. |
Pentru că tu mi-ai distrus firma. Bởi ông đã tiêu diệt công ty chúng tôi. |
E o firmă adevărată, Craig. Đây là một công ty thực, Craig. |
E consultant la o firmă de securitate din centrul oraşului. Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm. |
Am capul sus departamentul IT al unei firme de contabilitate. Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán. |
Fratele APOS tău, e foarte important la firma. Anh trai anh rất quan trọng với công ty. |
A cunoscut o fată ce lucra la o firmă de maşini blindate. Nó gặp vài cô gái đã làm việc cho công ty xe hơi. |
Vehiculul a fost proiectat sub denumirea RR-7 de către firma Saurer în 1936, pentru a fi folosit de armata austriacă la tractarea artileriei. Từ năm 1936, chiếc xe được biết dưới cái tên kỹ thuật RK-7 sản xuất bởi hãng Saurer với vai trò là xe kéo pháo trong quân đội Áo. |
Procter & Gamble spune că nu le pasă dacă un magazin face parte dintr-o firmă sau e înregistrat sau alte asemenea. Nên Procter & Gamble cho biết, "Chúng tôi không quan tâm dù cho một cửa hàng được thành lập hoặc đăng ký hoặc bất cứ thứ gì giống như thế. |
Acum firma nu e aşa, dar câteodată când părăsesc Southside dimineaţa, şi mă îndrept spre Loop, simt că părăsesc planeta negrilor şi aterizez pe cea a albilor. Rõ ràng là, ở công ty thì không như vậy, nhưng đôi khi rời khỏi nhà vào buổi sáng tới văn phòng, tôi cảm thấy như rời khỏi Hành tinh da màu và đáp xuống Hành tinh Da trắng. |
În ultimii doi ani, dânsul şi familia dânsului au locuit în Lima, Peru, unde dânsul a lucrat la o firmă daneză de investiţii care se ocupă de microfinanţare. Trong hai năm qua, ông và gia đình ông đã sống ở Lima, Peru, nơi ông làm việc với một công ty đầu tư của Đan Mạch tập trung vào tài chính vi mô. |
O firmă inexistentă care pretinde a fi nr.1 în cercetarea terapiei comportamentale. Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi. |
A cerut unei firme de curăţat covoare să-i salveze. Hắn vừa gửi lời cầu cứu tới một cửa hàng giặt thảm, thưa ngài. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firmă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.