fiolă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiolă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiolă trong Tiếng Rumani.
Từ fiolă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lọ, chai, ống thuốc, ve, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiolă
lọ(phial) |
chai
|
ống thuốc(ampoule) |
ve
|
bóng(ampoule) |
Xem thêm ví dụ
Dar dacă vreţi să întrebaţi de portrete sau figurine de torturi de nuntă, turnaţi prima fiolă în ceaun. Nhưng nếu muốn đặt hàng ảnh chân dung hay mẫu tượng trang trí bánh cưới hãy đổ lọ số một vào trong chảo dầu. |
Ce este în fiolă? Trong lọ đó là thứ gì? |
Şi din aceste două fiole de sânge vom fi capabili să comparăm ADN-ul de la toate semnăturile cunoscute ale cancerului şi sper că vom depista cancerul cu luni sau chiar ani mai devreme. Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm . |
Câte fiole de morfină mai ai? Ông đã sử dụng bao nhiêu ống morphine trong đó? |
În cele din urmă, am un vis, un vis a două fiole de sânge, şi că în viitor, ca parte a tuturor examenelor medicale standard, ni se vor recolta doua fiole de sânge. Cuối cùng, tôi có một giấc mơ, một giấc mơ với hai lọ máu, và trong tương lại, như một phần của tất cả cuộc kiểm tra tự nhiên tiêu chuẩn, tôi sẽ có hai lọ máu được trích tách. |
Oh, ţi-ai dat seama de asta după simptome sau după fiola aruncată prin cameră? Ồ, cô đoán ra nhờ các triệu chứng hay nhờ cái ống ném vào phòng tôi? |
Am pus GPS-ul din fiolă în buzunarul său. Tôi đã đặt GPS từ lọ vào túi của hắn. |
Fiolele. Mấy cái lọ. |
Am vorbit la telefon, iar eu am lăsat fiola într-un loc stabilit. Bọn tôi trò chuyện qua điện thoại, và tôi bỏ lọ thuốc ở nơi đã hẹn trước. |
Mai sunt patru fiole, dle. thưa sếp. |
Pentru că sunt mii şi mii de fiole acolo. Có hàng ngàn và hàng ngàn ống morphine ở dưới đó. |
Voi trimite un mesager cu o fiolă... Tôi sẽ gọi người... |
Prima fiolă se umple cu antidotul. Các ống đầu tiên đang được bơm đầy thuốc giải. |
Acestea sunt fiole temperamentale. Ba cái đồ quỷ sứ này rất dễ trở chứng. |
Am o fiolă cu sângele lui Klaus la mine acasă dincolo de râu, împreună cu suficient sânge ptr voi toţi. Tôi đã được uống máu của Klaus trong lọ nhỏ bên kia sông mà có khả năng thoả mãn hết các bạn. |
10 minute mai târziu, agitam mostre în fiole și puneam la cale un protocol pentru prelevarea de ADN uman. Và khoảng 10 phút sau, cả hai chúng tôi cùng xoay chúng trong lọ và nghĩ ra một bản công thức cho việc lấy ADN người. |
Dacă eşti fata aia roşcată, fiola trei. Nếu là cô gái tóc đỏ, lọ số ba. |
Această filmare făcută cu camera ascunsă ne arată timp de peste o jumătate de oră, o tavă cu 42 de fiole, care sunt injectate cu doar 2 seringi, într- un spital public din India. Đoạn phim chúng tôi đã quay lén này sẽ cho các bạn thấy chỉ trong hơn nửa tiếng đồng hồ 1 khay đựng 42 ống thuốc dùng để tiêm cho bệnh nhân tại 1 bệnh viện công ở Ấn Độ với chỉ 2 bơm tiêm. |
Beţi băutura sacră din fiolă. Sau đó hãy uống Kykeon từ cái lọ này. |
Mai am o fiolă. Tôi tìm thấy cái lọ khác này. |
În fiole era doar apã. Chỉ là nước thường thôi. |
Vrei să zici fiole, nu picături? Anh đang nói về mấy cái lọ chứ ko phải là ống nghiệm? |
Dacă doriţi meniul în galeză, fiola doi. Nếu nghe thứ tiếng khác, lọ số hai. |
Dă-mi fiola. Đưa lọ ống nghiệm đây. |
Capsule pentru gelatină, fiole de sticlă, paturi de spital şi aşa mai departe. Viên gelatin, ống nghiệm, giường bệnh, và mọi thứ giữa số đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiolă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.