finisaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finisaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finisaj trong Tiếng Rumani.

Từ finisaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự hoàn thiện, kết liễu, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finisaj

sự hoàn thiện

kết liễu

(finishing)

kết thúc

(finishing)

Xem thêm ví dụ

Astăzi, stimate domnule preşedinte, prezentăm această clădire veche cu finisaje noi, bine încadrate în eleganţa ei istorică – şi este puţin mai confortabilă.
Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút.
Am unele modele client Trebuie finisaj.
Tôi đã có một số khách hàng thiết kế I gotta kết thúc.
Uită-te la finisajul ăsta.
Nhìn cái này xem.
Exista descoperiri fundamentale, majore, si exista finisaje incrementale ale acestor descoperiri.
Có những đột phá lớn và cơ bản, Rồi lại có những sự hòan thiện gia tăng của các đột phá đó.
În timp ce mergeam pioşi prin templu, eu admiram arhitectura magnifică, finisajele elegante, lumina care strălucea prin geamurile înalte şi numeroasele picturi care te inspiră.
Trong khi chúng tôi nghiêm trang đi tham quan khắp đền thờ, tôi thấy mình chiêm ngưỡng công trình kiến trúc kỳ diệu, vẻ thanh thoát của tòa nhà đã hoàn tất, ánh sáng chiếu rực rỡ qua các cánh cửa sổ cao, và nhiều bức tranh đầy cảm ứng.
Vei obține scheletul unei case pe care poți apoi aplica ferestre, finisaje exterioare, izolație și utilități, în funcție de ce găsești ieftin și disponibil.
Và thành quả bạn nhận được chỉ là bộ khung cơ bản của một ngôi nhà sau đó bạn có thể lắp đặt các hệ thống như cửa sổ sơn, hệ thống cách nhiệt và các tiện nghi dựa trên tiêu chí rẻ và có sẵn.
Exista descoperiri fundamentale, majore, si exista finisaje incrementale ale acestor descoperiri.
Rồi lại có những sự hòan thiện gia tăng của các đột phá đó.
De pildă, femeile lucrează cot la cot cu bărbaţii la finisaj şi zugrăvit sau pun gresie şi faianţă.
Chẳng hạn, những người nữ cũng kề vai sát cánh với những người nam trong các công việc như trát vữa, lợp mái và quét sơn.
Între ele este un finisaj ceros, care respinge apa.
Giữa các bướu đó là một lớp vỏ sáp không thấm nước.
În mod coincidențial, tatăl său a cumpărat și el un Dean ML dimineața înainte de prima competiție, dar avea în schimb un finisaj de soare de cireșe.
Thật trùng hợp là bố của ông cũng mua cho ông một cây Dean ML vào buổi sáng trước khi cuộc thi tài đã nói ở trên diễn ra, nhưng cây đàn này được sơn phủ theo kiểu sunburst (màu sáng giữa thân đàn và tối dần ra viền đàn).
Pereţii au fost neteziţi şi tencuiţi cu un amestec de baligă de vacă şi cenuşă, obţinându-se un finisaj care durează ani de zile.
Vách được tô láng bằng lớp vữa là hỗn hợp phân bò với tro. Như vậy, các bức vách này có một bề mặt cứng chắc chịu bền được nhiều năm.
După 1992, clădirea avea structura terminată, dar nu avea nicio fereastră și niciun fel de finisaj.
Năm 1992, tòa nhà đã cất nóc nhưng chưa có cửa sổ hay đồ nội thất.
Acum aproximativ 120 de ani, când templul din Manti, Utah, era în construcţie, George Paxman lucra în calitate de tâmplar la finisaj.
Khi Đền Thờ Manti Utah đang được xây cất cách đây khoảng 120 năm, anh George Francis Paxman đã làm việc với tư cách là một thợ mộc sửa sang.
O bucată de metal cu finisaj lucios, nu-i o dovadă.
Một cục kim loại được lấy từ cái kho rác của Kigali chẳng nói lên gì cả.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finisaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.