filiaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filiaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filiaal trong Tiếng Hà Lan.

Từ filiaal trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filiaal

nhánh

noun

Het is de grootste die mijn filiaal, ooit uitgegeven heeft.
Là khoản lớn nhất chi nhánh của cháu từng làm.

Xem thêm ví dụ

Jeffrey Hubert van Hubert international was bij de opening van zijn... nieuwste noordkust filiaal gisteren.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
Ik stel je voor om het nieuwe filiaal in Marietta te runnen.
Tôi sắp đặt anh quản lý 1 nơi ở Marietta
Jij begint geen filiaal in Boca.
Anh đâu có định mở 1 chi nhánh ở Boca.
A Oprichtend lid B Air France en KLM maken deel uit van de holding maatschappij Air France-KLM C HOP! is ontstaan uit de fusie van Brit Air en Régional A Verliet de alliantie om toe te treden tot Star Alliance B Northwest Airlines fuseerde met Delta Air Lines A Een oprichtend filiaal-lid en opnieuw gelanceerd als Aeroméxico Connect.
A Thành viên sáng lập B Air France và KLM Royal Dutch Airlines là một phần của công ty mẹ hàng không Air France-KLM A Alitalia tái ra mắt hoạt động vào năm 2009 B Rời liên minh để gia nhập Star Alliance cùng với United Airlines C Chứng chỉ hoạt động của Northwest Airlines được kết hợp với Delta Air Lines.
Ze hebben een filiaal hier in St.
Họ có chi nhánh ở St. Louis.
Western Union Quick Cash-betalingen worden op de 21e van de maand verzonden en kunnen één werkdag later worden geïnd op elk Western Union-filiaal in uw land.
Thanh toán bằng Chuyển tiền nhanh qua Western Union được gửi vào ngày 21 của tháng và sẽ có sẵn để nhận tại bất kỳ địa điểm Western Union nào ở quốc gia của bạn trong một ngày làm việc sau khi được phát hành.
Afhankelijk van uw plaatselijke Western Union-filiaal kunt u deze betalingen mogelijk ook in uw lokale valuta ophalen.
Tuy nhiên, tại hầu hết các đại lý Western Union, bạn có thể chọn thanh toán bằng nội tệ.
Het filiaal in Venetië, natuurlijk.
Chi Nhánh VeniseỞ Công viên Marx!
Betalingen kunnen een dag nadat ze zijn verzonden, worden geïnd bij uw plaatselijke Western Union-filiaal.
(Thanh toán sẽ có sẵn để nhận tại đại lý WU địa phương của bạn sau ngày thanh toán được phát hành.)
Het is de grootste die mijn filiaal, ooit uitgegeven heeft.
Là khoản lớn nhất chi nhánh của cháu từng làm.
Commissaris, Mesa Verde heeft moeite en middelen geïnvesteerd... zodat het filiaal onmiddellijk zou kunnen opengaan.
Thưa Trưởng ban, M-Mesa Verde đã đặt công sức và... nguồn lực để chuẩn bị cho chi nhánh này mở cửa ngay lập tức.
De wisselkoers is de koers die het filiaal van Western Union aanhoudt op de dag waarop u uw betaling daar ophaalt.
Tỷ giá chuyển đổi sẽ được tính theo tỷ giá được sử dụng bởi Đại lý Western Union vào ngày bạn nhận thanh toán.
We raden u aan contact op te nemen met uw plaatselijke Western Union-filiaal om te controleren welke valuta's er beschikbaar zijn.
Chúng tôi khuyên bạn nên gọi đến đại lý WU địa phương để xác nhận xem các đơn vị tiền tệ nào có sẵn.
Het aantal medewerkers per filiaal nam met ongeveer eenderde af.
Số lượng giao dịch viên mỗi chi nhánh giảm đến 1/3.
Toen het bedrijf het gezin naar Peru overplaatste om weer een nieuw filiaal te openen, werd hij als gebiedsautoriteit geroepen.
Khi công ty của ông di chuyển gia đình ông đến Peru để mở một chi nhánh mới thì ông được kêu gọi với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Giáo Vùng.
E Een oprichtend filiaal-lid en gefuseerd met CityJet.
E Thành viên liên kết với vai trò sáng lập và sáp nhập với CityJet.
We raden u aan contact op te nemen met uw plaatselijke Western Union-filiaal om te controleren welke valuta's beschikbaar zijn.
Chúng tôi khuyên bạn nên gọi đến Đại lý Western Union địa phương để xác nhận xem những đơn vị tiền tệ nào có sẵn.
Laat de medewerker bij het Western Union-filiaal weten dat u een Quick Cash-betaling wilt innen.
Khi bạn đến đại lý Western Union, vui lòng cho họ biết rằng bạn muốn nhận thanh toán bằng Chuyển tiền nhanh.
Er zijn 58 nieuwe zendingsgebieden aangekondigd en ons uitpuilende opleidingscentrum voor zendelingen in Provo heeft een nieuw filiaal gekregen in Mexico-Stad.
Năm mươi tám phái bộ truyền giáo mới đã được loan báo, và ngoài trung tâm huấn luyện truyền giáo đã đầy ắp của chúng ta ở Provo ra còn có một trung tâm huấn luyện truyền giáo mới ở Mexico City.
Laat de medewerker bij het Western Union-filiaal weten dat u een Quick Cash-betaling wilt innen.
Khi bạn đi đến Đại lý Western Union, vui lòng cho họ biết rằng bạn muốn nhận thanh toán bằng Chuyển tiền nhanh.
Meer dan 500 jaar was er op het terrein van de Tower een groot filiaal van de Koninklijke Munt gevestigd.
Trong thời gian hơn 500 năm, một chi nhánh lớn của Sở Đúc Tiền Hoàng Gia đã hoạt động trong khu vực Tháp.
De wisselkoers varieert en is afhankelijk van de koers die het Western Union-filiaal aanhoudt op de dag waarop u uw betaling int.
Tỷ giá hối đoái sẽ khác nhau dựa trên tỷ giá mà đại lý WU sử dụng vào ngày bạn nhận thanh toán.
Al gauw werd het tweemaal zo groot, en er werd een filiaal geopend.
Chẳng bao lâu, tiệm lớn hơn gấp đôi, và cha mở thêm tiệm thứ hai.
De wisselkoers varieert op basis van de koers die het Western Union-filiaal aanhoudt op de dag waarop u uw betaling ophaalt.
Tỷ giá hối đoái sẽ khác nhau dựa trên tỷ giá được sử dụng bởi đại lý Western Union vào ngày bạn nhận thanh toán.
Bij de meeste Western Union-filialen kunt u echter kiezen of u uw betaling wilt ontvangen in de valuta waarin de betaalopdracht is gegeven of in uw lokale valuta (indien deze valuta bij het betreffende filiaal beschikbaar is).
Tuy nhiên, tại hầu hết các địa điểm đại lý WU, bạn sẽ có lựa chọn để nhận thanh toán bằng đơn vị tiền tệ phát hành khoản thanh toán hoặc bằng nội tệ (miễn là đại lý có sẵn loại tiền này).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filiaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.