fileteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fileteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fileteur trong Tiếng pháp.

Từ fileteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người xâu, máy ren. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fileteur

người xâu

(threader)

máy ren

(threader)

Xem thêm ví dụ

Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions.
Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp.
Mais quand notre travail nous accapare au point que nous négligeons les aspects spirituels de la vie, le travail risque aussi d’être un filet qui nous rend captifs.
Nhưng khi chúng ta say mê công việc của mình đến nỗi chúng ta xao lãng phần thuộc linh thì công việc cũng có thể là một cái lưới vướng mắc.
En fait, on pense que certains d’entre eux ont jusqu'à 3000 ans, et c'est une raison pour interdire les filets dérivants.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Certains sont pris au piège du filet des dettes excessives.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Un homme a pénétré chez lui en pleine nuit par effraction et a torturé à mort sa femme et sa fillette, avec des outils similaires à ceux qui ont servi à tuer ces gars-là.
1 kẻ đã đột nhập vào nhà họ rồi tra tấn... và tàn sát vợ con hắn ta... sử dụng công cụ tương tự thứ đã giết những người này.
En fait, on pense que certains d'entre eux ont jusqu'à 3000 ans, et c'est une raison pour interdire les filets dérivants.
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép.
Il accourt, tue le loup, sauve la fillette et sa grand-mère.
Một bác thợ săn đã tới mổ bụng sói, cứu được cả cô bé và bà của cô.
Nous faisons tout notre possible pour éviter les prédictions inappropriées, mais certaines peuvent passer à travers les mailles du filet.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
Je me sens comme une fillette.
Anh cảm thấy như một bé gái vậy.
Il a tendu un filet devant mes pieds. Il m’a forcée à revenir en arrière.
Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước.
Si c'est pour le filet, il n'est pas fini.
Nếu ông đến lấy lưới, tôi chưa làm xong.
Lorsque j’étais une fillette de la Primaire, j’ai brodé diligemment au point de croix une phrase simple qui disait : « Je ferai briller la lumière de l’Évangile dans mon foyer.
Khi còn là một bé gái trong Hội Thiếu Nhi, tôi đã siêng năng cố gắng thêu dòng chữ: “Tôi sẽ mang ánh sáng của phúc âm vào nhà tôi.”
Également, parmi les chrétiens qui assistaient récemment aux Bahamas à l’École des pionniers, se trouvait une fillette, âgée de dix ans et baptisée, dont les parents sont tous deux ministres à plein temps.
Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác!
Les autres, dans le bateau, avancent plus lentement, car ils traînent le filet rempli de poissons.
Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá.
Les yeux mouillés, peut-être, elle prendra sa fillette dans ses bras et lui dira combien son geste la touche.
Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành.
Que je sache, il n’y a jamais eu dans l’histoire du monde, de période où il y ait eu tant de filets qui nous privent de notre liberté de tant de manières.
Tôi không biết một thời kỳ nào khác trong lịch sử của thế gian mà đầy dẫy đủ loại bẫy lưới như thế.
Ils auront bu la coupe de la fureur de Dieu et seront aussi impuissants que des animaux pris dans un filet.
(Ca-thương 2:19; 4:1, 2) Chúng phải uống chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời và sẽ không còn sức lực, giống như thú vật mắc vào lưới vậy.
La voix sur cet enregistrement est celle d'une fillette de 11 ans.
Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi.
J’en ai donné un à la fillette et l’autre aux parents.
Một quyển tạp chí được đưa cho đứa con gáiquyển kia đưa cho cha mẹ nó.
Trop nombreux sont ceux qui se laissent prendre dans le filet de l’immoralité et de tous les fruits amers qui en découlent.
Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra.
Cependant, quand Jésus arriva à la maison de ce chef, “ il aperçut les joueurs de flûte et la foule dans une agitation bruyante ”, car la fillette venait de mourir. — Matthieu 9:18, 23.
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
En comparant cette illustration et celle du filet à la traîne, nous voyons que cette pêche au filet devait avoir lieu sur une longue période de temps. — Matthieu 13:36-43.
So sánh điều này với lời ví dụ về cái lưới cá, chúng ta thấy rằng việc lùa cá vào lưới phải diễn ra trong một khoảng thời gian dài (Ma-thi-ơ 13:36-43).
Par exemple, nous, les femmes qui sommes un peu plus âgées, avons besoin de ce que, vous, fillettes de la Primaire avez à offrir.
Ví dụ, chúng tôi là các phụ nữ lớn tuổi hơn cần những điều mà các em gái trong Hội Thiếu Nhi mang đến.
Une autre facette de la mise en faillite est de constituer un filet de sécurité pour les débiteurs qui ne peuvent, en toute honnêteté, s’acquitter de leurs dettes.
Lý do khác là sự phá sản được xem như một cách để che chở con nợ dù thật lòng muốn trả nhưng không thể trả được.
Cette fillette est donc morte aux environs de trois ans, il y a 3,3 millions d'années.
Nên cô bé này mất năm ba tuổi, 3,3 triệu năm trước

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fileteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.