fiert trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiert trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiert trong Tiếng Rumani.
Từ fiert trong Tiếng Rumani có nghĩa là chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiert
chínnumeral adjective Turnaţi sosul peste pastele fierte, după ce aţi scurs apa. Chế nước xốt lên mì Ý đã nấu chín và ráo nước. |
Xem thêm ví dụ
Aceasta înseamnă că plantele medicinale vor fi fierte într-un vas de ceramică aproximativ o oră. Điều này có nghĩa là bà sẽ nấu dược thảo trong một cái xiêu bằng sành cỡ một tiếng đồng hồ. |
Exista o mănăstire, iar călugării de acolo mi-au oferit un loc drăguţ, cald, unde să dorm, nişte supă, şi nişte vin fiert. Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng. |
Daca pielea imi va creste dupa ce o ard cu oua fierte, atunci poate sangele meu poate ajuta pe cineva care s-a ars sau este bolnav. Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh. |
Iată primul rând, Comisia am avut vreodată să picteze un portret, iar bona este că ou fiert omului, care a imbinate in şi returnate mă din moştenirea mea. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
Mă duc să pun apă la fiert. Để tôi đi nấu nước. |
După 45 de secunde în foc, Rodriguez este fiert în suc propriu. Sau 45 giây trong lửa, Rodriguez ướt đẫm mồ hôi. |
Puţin probabil să-ţi fi fiert un ou dacă n-aş fi vrut să te văd. Anh sẽ không thèm luộc trứng cho em... nếu anh không muốn thấy em. |
Aşadar, ne-am putea întreba: Sunt eu uneori tentat să-mi vând moştenirea creştină — viaţa veşnică — pentru ceva de moment, asemănător unui castron cu fiertură de linte? Vì vậy, mỗi người trong chúng ta nên tự hỏi: ‘Đôi khi tôi có bị cám dỗ đánh đổi di sản của tín đồ Đấng Christ—tức sự sống đời đời—để lấy một thứ tạm bợ giống như một bát canh đậu không? |
Nimănui nu-i place ceaiul fiert prea tare. Không ai thích trà quá lửa đâu. |
Găluşte fierte de prietenul meu, Chen Lee. Những viên bánh bột bắp trụn nước sôi được chế tạo bởi Chen Lee, bạn tôi. |
Cu mulţi ani mai înainte, fratele său, Esau, îi cedase dreptul de întâi-născut în schimbul unui castron de fiertură. Nhiều năm trước, anh của Gia-cốp là Ê-sau đã từ bỏ quyền trưởng nam để đổi lấy bát canh đậu. |
POTRIVIT unei legende, cu aproximativ o mie de ani în urmă, războinicul Minamoto Yoshiie a găsit boabe de soia pe o tulpină care fermentaseră. După ce le-a fiert, le-a gustat. THEO truyền thuyết, cách đây khoảng một ngàn năm, chiến binh Minamoto Yoshiie đã tìm được và ăn thử những hạt đậu nành luộc đã lên men nằm trên rơm. |
Genuri literare populare precum ficțiunea occidentală și ficțiunea criminală fiert tare s-au dezvoltat în Statele Unite. Các thể loại văn chương bình dân như văn chương miền Tây và tiểu thuyết tội phạm đã phát triển tại Hoa Kỳ. |
Lui Esau i s-a dat numele Edom (care înseamnă „Roşu“) după ce şi-a vândut dreptul de întâi-născut lui Iacov pentru o fiertură roşie. Ê-sau được đặt tên Ê-đôm (tức là “Đỏ”) sau khi ông bán quyền trưởng nam quý giá cho Gia-cốp để đổi lấy một ít canh đậu đỏ. |
Chiar şi copiii, cu braţele lor mici pline cu pachete de alune prăjite şi cu ouă fierte, umblă pe străzi vânzându-şi marfa. Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố. |
Le-am dus pe toate acasa si le-am fiert pe toate. ♫ Tôi đem hết về nhà Và nấu lên thật kỹ ♫ |
Prima săptămână am fost aici, am întrebat pe unul dintre administratori dacă aș putea avea unele arahide fierte. Ngay tuần đầu tiên tới đây, tôi đã hỏi một người phục vụ xem có bố trí lạc luộc cho tôi được không rồi. |
Are un gust dulceag, la fel ca cea a unui cartof îngheţ- muşcat, şi l- am găsit mai bine fiert decat prăjită. Nó có một hương vị hơi ngọt, giống như một củ khoai tây sương giá cắn, và tôi tìm thấy nó tốt hơn luộc hơn rang. |
Au mâncat copiii dulciuri fierte? Bọn trẻ đã ăn kẹo làm bằng mật đường phải không? |
Ceea ce vreau să spun este aceasta, eu sunt toate pentru a vă bucura raţionale şi aşa mai departe, dar am cred ca un chappie se face pe sine vizibil, atunci când aruncă ouă fierte moi, la ventilator electric. Những gì tôi muốn nói là, tôi là tất cả để hưởng hợp lý và vv, nhưng I nghĩ một kẻ làm cho mình dễ thấy khi ông ném trứng luộc mềm quạt điện. |
Castraveţii sunt puşi în borcane, acoperiţi cu saramură fierbinte şi borcanele, la rândul lor, sunt puse la fiert într-un recipient cu apă. Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi. |
Ce legatura au ouale fierte cu SeouI national? Trứng này tôi thường ăn ở trong trường học. |
Cum îmi era obiceiul, pusesem apă la fiert ca să-mi fac un ceai şi voiam să mă întind pentru o jumătate de oră. Theo thói quen, tôi đun ít nước pha trà và sắp sửa nghỉ ngơi khoảng nửa tiếng. |
Am trimis peste 300 de mostre de ciuperci care au fost fierte în apă fierbinte, şi miecelium recoltînd aceste metaboliţi extracelulari. Chúng tôi đã giao về hơn 300 mẫu nấm được luộc trong nước nóng, và sợi nấm thu hoạch các chất chuyển hoá ngoại bào này. |
Și supa este fierte, este necesar să se întoarcă. Nấu canh xong lại đi tiếp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiert trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.