fiecare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiecare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiecare trong Tiếng Rumani.

Từ fiecare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mỗi, các, mọi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiecare

mỗi

pronoun

El este, de asemenea, dresorul şi cel care întăreşte perechea de cai şi fiecare cal în parte.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.

các

determiner

E în fată cu două cifre în fiecare stat în care ne luptăm.
Hắn ta đang dẫn trước hai con số trên tất cả các bang.

mọi người

pronoun

Toată lumea, fiecare poziţie, fiecare chemare este importantă.
Mọi người, mọi chức vụ, và mọi sự kêu gọi đều quan trọng.

Xem thêm ví dụ

Dacă o persoană ar încerca să potrivească proiectul Bisericii din vechime a lui Hristos cu fiecare biserică din lumea de astăzi, ar găsi numai una care să se potrivească proiectului – în ceea ce priveşte organizarea, învăţăturile, rânduielile, roadele şi revelaţiile – Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Noi ne sculăm dis-de-dimineaţă şi ne începem ziua cu câteva idei spirituale, examinând în fiecare zi câte un text biblic.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
El este, de asemenea, dresorul şi cel care întăreşte perechea de cai şi fiecare cal în parte.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Există mult studiu şi multe eşecuri, încercări şi erori - mai multe erori - care însoţesc fiecare preparat. Nu reuşim mereu şi e nevoie de timp ca să putem explica asta oamenilor.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
În fiecare an, zeci de mii de tineri băieți, tinere fete și multe cupluri în vârstă așteaptă cu nerăbdare să primească o scrisoare specială din orașul Salt Lake.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Gândindu-se la împrejurări, au întrebat: „Cum putem ajuta pe fiecare persoană să-şi dezvolte dorinţa de a cunoaşte mai multe despre Tatăl Ceresc?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
(Ideal ar fi să fie aceeaşi persoană în fiecare săptămână.)
(Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.)
CAPITOLELE ŞI VERSETELE PENTRU FIECARE VIZIUNE:
ĐOẠN VÀ CÂU CỦA MỖI SỰ HIỆN THẤY:
Fac apel la fiecare preşedinţie a cvorumurilor Preoţiei aaronice, ridicaţi din nou drapelul libertăţii, organizaţi-vă şi conduceţi-vă batalioanele.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Iată ce a scris Pavel: „Fiecare să-şi cerceteze fapta lui şi atunci va avea cu ce să se laude numai în ce-l priveşte pe el şi nu cu privire la alţii“. — Galateni 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Pentru că omul firesc există în fiecare dintre noi şi, din cauză că trăim într-o lume plină de tensiune, abilitatea de a ne controla temperamentul poate deveni una dintre încercările din vieţile noastre.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
De fapt, marea controversă cu care se confruntă fiecare dintre noi este dacă acceptăm sau respingem suveranitatea lui Dumnezeu, „al cărui nume este IEHOVA“. — Psalm 83:18, S.S., 1874.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Fiecare piesă are o structură particulară, diferită faţă de cea a pieselor rivale de ADN.
Mỗi phần cứng này có một cấu trúc riêng biệt, khác với mảnh ADN cạnh tranh khác.
Ce îmi doresc este să fac fiecare pacient cu Parkinson să se simtă ca unchiul meu în acea zi.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Fiecare clădire are propria personalitate.
Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng.
Fiecare chemare ne oferă ocazia de a sluji şi de a ne dezvolta.
Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.
În fiecare an revista alege cel mai bun antrenor francez al anului.
Hàng năm tạp chí này cũng tổ chức bầu chọn huấn luyện viên hay nhất người Pháp.
Acest dispozitiv complicat se află în grija unui mecanic, care îl verifică în amănunţime în fiecare săptămână.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Se aprinde în fiecare după amiază când îţi zice aşa.
Mỗi chiều bà ta khỏi động bằng việc gọi bố như vậy.
Nu sunteţi RoboCop, şi nu sunteţi Terminator, dar sunteţi cyborg de fiecare dată când vă uitaţi la un monitor de calculator sau vă folosiţi telefonul mobil.
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
Un tată de familie a istorisit în ziua botezului său: „Eram şef de echipă pe un şantier, dar în fiecare seară mă îmbătam şi aceasta a avut repercursiuni rele asupra lucrului meu.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
Fiecare om va fi rege!
Rồi ai ai cũng sẽ là vua!
Fiecare dintre noi poate avem păreri diferite despre ceea ce este greu.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
Vă îndemn, de asemenea, să luaţi azi hotărârea de a cinsti această mare binecuvântare şi de a vă pregăti să progresaţi în fiecare oficiu al Preoţiei aaronice – diacon, învăţător şi preot.
Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế.
Nu aș fi unde sunt azi fără familia mea, prietenii mei, colegii mei și mulțimea de necunoscuți care mă ajută în fiecare zi a vieții mele.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiecare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.