fictief trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fictief trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fictief trong Tiếng Hà Lan.
Từ fictief trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tưởng tượng, hư cấu, giả, ảo, giả tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fictief
tưởng tượng(fictitious) |
hư cấu(fabled) |
giả(fictitious) |
ảo(imaginary) |
giả tạo(fictitious) |
Xem thêm ví dụ
Wat voor waarde zou dat voorbeeld hebben als Job niet echt bestaan had en de aanvallen van Satan alleen maar fictief waren? Nếu Gióp không có thật và việc tấn công của Sa-tan là chuyện hư cấu, thì gương mẫu này có mang lại lợi ích gì không? |
* Noopt het feit dat zulke mannen weggelaten zijn uit een opsomming die geen aanspraak op volledigheid maakt, en die in een niet-canoniek boek staat, ons ertoe hen dan maar allemaal als fictief af te doen? * Vì danh sách bỏ sót những người như thế và không tự nhận là liệt kê đầy đủ những người công bình; nó lại nằm trong một sách không thuộc chính điển, vậy chúng ta có phải xem những người bị bỏ sót trong danh sách là những nhân vật bịa đặt không? |
Is dit slechts fictief? Có phải đây chỉ là tưởng tượng? |
Dus wilde ik een fictief karakter creëren of een dier dat leeft in deze ondergrondse ruimten, en de eenvoudigste manier om dit te doen, destijds, was zelf model te staan. Vậy nên tôi muốn tạo nên một nhân vật tưởng tượng hoặc một con thú sống trong những không gian ngầm này, và cách đơn giản nhất để làm việc này, vào thời điểm đó, là tự lấy bản thân làm mẫu. |
In de 11e eeuw publiceerde de Engelse schrijver Geoffrey van Monmouth een fictief werk genaamd Historia Regum Britanniae, waarin hij verhaalde over de vermeende geschiedenis van de Britten en hun koningen vanaf de Trojaanse Oorlog, koning Arthur en de Angelsaksische verovering. Vào thế kỉ thứ 11, nhà văn người Anh là Geoffrey người xứ Monmouth viết một cuộc sách tựa đề là Historia Regum Britanniae, trong đó ông kể lại những chuyện được cho là lịch sử của người Briton và các vị vua của họ từ Chiến tranh thành Troia, vua Arthur và những cuộc chinh phạt của người Anglo-Saxon. |
Een fictief verhaal. Một tác phẩm hư cấu. |
Jolly Jumper is een fictief paard uit de Belgische stripreeks Lucky Luke gecreëerd door Morris. Jolly Jumper là chú ngựa hư cấu trong bộ truyện tranh Lucky Luke, được viết bởi họa sĩ người Bỉ Morris. |
Ik bedoel, Linda Lovelace was een fictief karakter. Tôi muốn nói, Linda Lovelace chỉ là một nhân vật hư cấu. |
Hoewel het verhaal fictief is, werd het geïnspireerd door de ware belevenissen van Mehran Karimi Nasseri, een Iraanse vluchteling die van 1988 tot 2006 in hal 1 van het vliegveld Charles de Gaulle bij Parijs woonde, omdat zijn papieren waren gestolen. Một số người cho rằng câu chuyện của phim được dựa trên câu chuyện của Merhan Karimi Nasseri, một người tị nạn Iran sống ở Phòng chờ 1 (Terminal One) của Sân bay quốc tế Charles-de-Gaulle gần Paris từ năm 1988 khi giấy cư trú của anh ta bị đánh cắp cho đến năm 2006 khi anh ta phải nhập viện vì bị bệnh. |
Mark en Margriet (alle gebruikte namen zijn fictief) schakelden de tv uit na de laatste bijeenkomst van de algemene conferentie. Matt và Margaret (tất cả tên đã được thay đổi) đã tắt truyền hình sau phiên họp kết thúc của đại hội trung ương. |
In The New Encyclopædia Britannica wordt dan ook gesteld dat deze Darius „een fictief persoon” is. Do đó, sách The New Encyclopædia Britannica quả quyết rằng người mang tên Đa-ri-út này là “một nhân vật bịa đặt”. |
De naam is afkomstig van de Babelvis, een fictief dier dat voor directe vertaling wordt gebruikt in het boek Hitchhiker's Guide to the Galaxy van Douglas Adams. Cái tên "Babel Fish" dựa trên cảm hứng từ một con vật hư cấu có khả năng dịch ngay lập tức bất cứ một ngôn ngữ nào trong cuốn tiểu thuyết The Hitchhiker's Guide to Galaxy của nhà văn Douglas Adams. |
Was David louter een fictief persoon? Có phải Đa-vít chỉ là một nhân vật được bịa đặt ra không? |
Jake Sully is een fictief personage uit de film Avatar van James Cameron. Na'vi là những nhân tộc giả tưởng trong phim Avatar của James Cameron. |
Een gelijkenis is een kort, meestal fictief verhaal waaraan een moraal of geestelijke waarheid wordt ontleend. Chuyện ví dụ là một câu chuyện ngắn, thường không có thật nhưng ngụ ý răn dạy một lẽ thật về đạo đức hoặc thiêng liêng. |
Hij is niet fictief, Penny. Anh ta đâu phải là tưởng tượng, Penny.. |
Het gebruik van materiaal dat hoofdzakelijk feitelijk werk bevat, wordt eerder beschouwd als redelijk dan het gebruik van zuiver fictief werk. Việc sử dụng tài liệu từ các tác phẩm chủ yếu mang tính thực tế có nhiều khả năng là sử dụng hợp lý hơn việc sử dụng các tác phẩm hoàn toàn tưởng tượng. |
Dit verhaal is in 1754 voor het eerst opgetekend en is fictief. Tác phẩm được trình diễn lần đầu tiên vào năm 1751 và gây được tiếng vang lớn. |
Mogelijk zijn deze namen fictief en gaat het om legendarische en mythologische figuren zoals Alulim, Dumuzid, en Ziusudra. Những cái tên ban đầu này có thể là tưởng tượng, và bao gồm một số nhân vật thần thoại và huyền thoại như Alulim và Dumizid. |
Je weet toch dat ze fictief zijn? Cậu biết Ba chàng lính Ngự lâm là một tiểu thuyết phải không? |
Wat is er geworden van de beschuldiging dat Belsazar slechts een fictief persoon was? Điều gì xảy ra cho lời cáo cho rằng Bên-xát-sa chỉ là một nhân vật tưởng tượng? |
De Teen Titans, ook wel bekend als “The New Teen Titans”, “New Titans”, of “The Titans”, is een fictief superheldenteam uit de strips van DC Comics. Teen Titans hay còn biết đến với tên gọi New Teen Titans hoặc Titans là một nhóm nhân vật siêu anh hùng trong các sách truyện comic của DC Comics.Giống như tên gọi của nhóm các thành viên đều ở độ tuổi Vị thành niên. |
Deze situaties zijn fictief maar komen maar al te vaak in het echt voor. Dù các bối cảnh trên đều là giả tưởng nhưng rất có thể xảy ra. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fictief trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.