fermentaţie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fermentaţie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fermentaţie trong Tiếng Rumani.
Từ fermentaţie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự náo động, sự xôn xao, sự vận động, sự khích động, sự lên men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fermentaţie
sự náo động(ferment) |
sự xôn xao(ferment) |
sự vận động(ferment) |
sự khích động(ferment) |
sự lên men(ferment) |
Xem thêm ví dụ
Acea pîine de consistenţa unui biscuit, preparat din făină şi apă, fără ferment (sau drojdie), trebuia ruptă pentru a fi consumată. Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn. |
Şi sperăm că, într-un fel, partea enzimatică a aluatului devine rezervă de combustibil pentru partea fermentată a aluatului, şi când le împreunăm şi adăugăm ingredientele finale, putem crea o pâine care trezeşte întreg potenţialul de aromă închis înăuntrul boabelor. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
În timp ce creşterea grăuntelui de muştar se vede imediat, procesul de fermentare nu se vede. Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. |
Fermentarea care a început în etapa a treia continuă de- a lungul tuturor acestor etape. Sự lên men đã bắt đầu ở công đoạn 3 sẽ tiếp tục trải qua các giai đoạn khác. |
Când vârstnicul Kikuchi avea 14 ani, el lucra în tipul zilei într-o fabrică producătoare de tofu (un aliment moale asemenea brânzei, făcut din lapte fermentat din seminţe de soia), iar în timpul nopţii mergea la şcoală. Khi Anh Cả Kikuchi được 14 tuổi, ban ngày ông làm việc trong một xưởng chế biến tàu hũ và ban đêm đi học. |
Şi aşadar, în procesul de amestecare, trebuie să dezvoltăm glutenul, trebuie să activăm fermentul sau drojdia, şi trebuie în esenţă să distribuim toate ingredientele uniform. Và trong quá trình trộn chúng tôi phải phát triển gluten, kích thích bột nở hoặc men, chúng tôi phải chia đều tất cả các nguyên liệu, việc này rất quan trọng. |
Odată ce ai pornit acest proces, poţi chiar recicla lichidul fermentat anterior. Và khi bạn đã hoàn thành chu trình này, thì bạn có thể tái chế lại dung dịch đã lên men trước đó. |
Mai în profunzimea intestinelor, sintropii trăiesc de pe urma deșeurilor de fermentare. Sâu hơn nữa trong ruột của chúng ta sự hợp dưỡng duy trì sự sinh sôi của các sản phẩm phụ từ phân tử lên men |
De exemplu, vinul fermentat, nu mustul, face să plesnească „burdufurile vechi“, după cum a spus Isus. Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho. |
Apoi ajungem la fermentare, a treia etapă, care este cea în care se dezvoltă aroma. Tiếp đến là công đoạn 3, lên men, quyết định sự phát triển của hương vị. |
Un grup de oameni spuneau că poţi distila informaţia, că poţi extrege valoarea, o poţi separa şi o poţi servi, în timp ce alt grup era de părere opusă şi susţinea că o poţi fermenta. Một nhóm người nói rằng bạn có thể chắt lọc thông tin, định giá chính xác, chia nhỏ, và gộp lại, trong khi một nhóm khác lại phản đối họ nói không, bạn không thể khai thác nó. |
Însă natto, făcut din boabe ţinute la abur şi fermentate, e un preparat culinar foarte răspândit în Japonia. Thế nhưng natto—đậu nành hấp và lên men—lại là thức ăn phổ thông ở Nhật. |
Ştiu despre fermentaţie. Anh biết về quá trình lên men. |
* Veţi descoperi şi voi boabele de soia fermentate, cu aspect cleios ale Japoniei! * Có thể bạn sẽ thích những hạt đậu nành lên men, tạo thành sợi của Nhật Bản! |
Dacă în pH-ul intercelular apar modificări la 5 sau mai jos, de fermentare anaerobă a glucoză prin fosfo-fructo-cinesă sau microbiană este scăzut cu 95%. Nếu độ pH nội bào giảm xuống 5 hoặc thấp hơn, sự lên men thiếu không khí của glucose thông qua enzim phosphofructokinase được giảm đi 95%. |
Numărul de ani necesar pentru a fermenta. Số năm mà nó đã lên men. |
După ce este fermentată şi s-a dospit, a început să îşi formeze aroma şi caracterul, o împărţim în bucăţi mai mici. Sau khi lên men và phát triển, nó bắt đầu được phát triển hương vị và đặc tính, chúng tôi chia bột thành các mẩu nhỏ hơn. |
POTRIVIT unei legende, cu aproximativ o mie de ani în urmă, războinicul Minamoto Yoshiie a găsit boabe de soia pe o tulpină care fermentaseră. După ce le-a fiert, le-a gustat. THEO truyền thuyết, cách đây khoảng một ngàn năm, chiến binh Minamoto Yoshiie đã tìm được và ăn thử những hạt đậu nành luộc đã lên men nằm trên rơm. |
Si vreau sa utilizam energia produsa de sere si din fermentarea culturilor pentru incalzirea spatiilor rezidentiale. Và tôi muốn sử dụng năng lượng từ những ngôi nhà xanh đó và từ sự lên men của cây trồng để sưởi ấm các khu dân cư của chúng ta. |
Nu trebuie să ne îngrijorăm însă peste măsură dacă i s–a adăugat în timpul fermentaţiei o anumită cantitate de zahăr pentru a primi gustul obişnuit sau pentru a–i mări conţinutul de alcool sau dacă s–a folosit puţin sulf pentru a–i împiedica alterarea. Song chúng ta không cần quá bận tâm về các chất gì có trong rượu, hoặc có thêm đường vào hay không khi rượu lên men để vừa uống hoặc chuẩn độ rượu cao hay thấp hoặc có bỏ lưu huỳnh vào hay không cho khỏi mau hư. |
Am un ulcior de lapte de capră fermentat. E mai tare decât apa aia cu struguri pe care o beţi voi în sud. Tôi có một vò sữa dê để chua. Nó mạnh hơn cái mớ nước nho mà đám dân phương Nam ẻo lả các ông hay uống. |
Fermentarea finală are loc în etapa a 9- a. Lần lên men cuối cùng diễn ra ở công đoạn 9 này. |
Băuturile fermentate, cum ar fi vinul de palmier şi alte băuturi locale, sunt folosite prin tradiţie în ţările africane. Tại những nước Phi Châu, theo truyền thống người ta dùng các thức uống đã lên men như rượu cọ và các loại rượu địa phương khác. |
Procesul de fermentare generează căldură, precum şi anumite substanţe care distrug unele bacterii. Sự lên men tạo ra nhiệt cũng như những chất khử các vi khuẩn khác. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fermentaţie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.