feminitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feminitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feminitate trong Tiếng Rumani.
Từ feminitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nữ tính, đàn bà, nữ giới, giới đàn bà, feminineness. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feminitate
nữ tính(woman) |
đàn bà(woman) |
nữ giới(woman) |
giới đàn bà(woman) |
feminineness(feminity) |
Xem thêm ví dụ
Simbolul Venus reprezintă, de asemenea, feminitatea, și în alchimia antică a stat pentru cupru. Biểu tượng Venus cũng đồng thời đại diện cho nữ tính, và trong giả kim thuật cổ đại cũng là biểu tượng của kim loại đồng. |
Mi- era teamă de feminitate. Tôi đã e sợ phái nữ |
6 Folosirea greşită a masculinităţii şi a feminităţii a atins cote maxime înainte de Potop. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Este, literalmente, vechiul simbol al feminităţii. Về nghĩa đen, nó là biểu tượng cổ xưa của người Nữ. |
14 Deşi feminitatea şi masculinitatea adevărată se bazează pe calităţi spirituale, manierele şi aspectul exterior, inclusiv îmbrăcămintea pe care o purtăm şi modul în care o purtăm, transmit un mesaj despre noi. 14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta. |
O mamă condamnată să aleagă intre familie si feminitate. Gun buộc phải lựa chọn giữa sự nghiệp và gia đình. |
Dar când din motive similare a fost interzis, a existat o tranziţie la Yaro-Kabuki, făcută de bărbaţi, care necesita costume elaborate şi machiaj pentru cei care jucau roluri feminie, sau onnagata. Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata. |
11 Care este secretul feminităţii corespunzătoare? 11 Bí quyết nào giúp một người có nữ tính thích hợp? |
Feminitatea naturii mele și natura prieteniei noastre trebuie să rămână un mister.” Nữ tính trong bản chất của tôi và tình bạn của chúng ta phải vẫn là một bí ẩn". |
Ce lucru minunat este să ştiţi că aceste caracteristici ale feminităţii sunt o înzestrare de la Dumnezeu. Thật là một điều kỳ diệu cho các em để biết rằng những đặc tính của người phụ nữ là một sự ban cho từ Thượng Đế. |
Tinerele fete au nevoie de mame şi de mentori care să exemplifice feminitatea virtuoasă. Các thiếu nữ cần những người mẹ và họ cần những người chỉ bảo nêu gương đức hạnh của phụ nữ. |
Aşadar, o teamă reverenţioasă de Dumnezeu este esenţială, iar bunătatea iubitoare, un caracter plăcut, modestia şi folosirea limbii cu blândeţe contribuie la feminitate mult mai mult decât frumuseţea fizică. — Proverbele 31:26. Vậy sự kính sợ đối với Đức Chúa Trời là thiết yếu, và sự nhân từ, nhã nhặn, khiêm tốn và dịu dàng trong cách ăn nói góp phần làm gia tăng nữ tính gấp bội so với sắc đẹp bề ngoài (Châm-ngôn 31:26). |
b) Ce exemplu excelent de feminitate ne-a oferit Estera? b) Ê-xơ-tê đã nêu gương tốt nào về việc biểu lộ nữ tính? |
" Second Sex, " de Simone de Beauvoir a redefinit semiotica feminităţii pretuntindeni în lumea vestică. " Giới Tính Thứ Hai, " Simone de Beauvoir đã định nghĩa lại các dấu hiệu của nữ quyền, trong thế giới phương tây. |
Caracterul chinezesc pentru Yin înseamnă literalmente „umbră“ şi reprezintă întunericul, recele, feminitatea. Trong Hán ngữ, “âm” có nghĩa đen là “bóng mát” hay “cái bóng” và tượng trưng cho sự tối tăm, cái lạnh, nữ tính. |
Prin feminitatea ei, femeia perfectă, Eva, era într-adevăr demnă de a fi iubită. Người nữ hoàn toàn, Ê-va, thật rất đáng yêu với những đặc điểm của người nữ. |
3 Ce este adevărata masculinitate şi ce este adevărata feminitate? 3 Nam tính thật sự là gì, và nữ tính thật sự là gì? |
Biblia nu intră în amănunte cu privire la toate aspectele referitoare la masculinitate şi feminitate. Kinh-thánh không đi sâu vào chi tiết về mọi khía cạnh khác nhau của nam tính và nữ tính. |
9, 10. a) Cum a abuzat regina Vasti de feminitatea ei? 9, 10. a) Hoàng hậu Vả-thi đã lạm dụng nữ tính của bà như thế nào? |
Ca băiat, nu-mi doream decât să fiu acceptat și plăcut de alți băieți, dar acea acceptare însemna să adopt o viziune cvasi dezgustată de feminitate, și fiindcă ni se spunea că femininul e opusul masculinului, trebuia fie să resping întruchiparea oricărei asemenea calități, fie să mă confrunt și eu cu respingerea. Là một cậu bé, tôi muốn được bọn con trai chấp nhận và yêu mến, nhưng "được chấp nhận" có nghĩa là tôi phải có cái nhìn khá chán ghét về sự nữ tính, và vì chúng tôi được dạy rằng nữ tính là đối lập với nam tính, Nên tôi, hoặc tránh xa những đặc điểm nữ tính, hoặc chính tôi sẽ bị xa lánh. |
Ştiu ce înseamnă să iubeşti o fiică a Tatălui din Cer, care, cu graţie şi devotament, a trăit splendoarea feminităţii depline a calităţii ei de femeie neprihănită. Tôi biết ý nghĩa của việc yêu thương một người con gái của Cha Thiên Thượng là người đã sống một cách huy hoàng trọn vẹn trong vai trò phụ nữ ngay chính của mình với ân điển và lòng tận tụy. |
După Potop a reapărut optica denaturată despre masculinitate şi feminitate, iar Biblia conţine exemple pozitive şi negative din care putem învăţa. Sau trận Nước Lụt người ta lại làm lệch lạc nam tính và nữ tính lần nữa, và trong Kinh-thánh có các gương, cả tốt lẫn xấu, mà chúng ta có thể rút ra bài học. |
Feminitatea este parțial formată din punct de vedere social, fiind alcătuită atât din factori sociali, cât și din cei creați biologic. Nữ tính được xây dựng một phần về mặt xã hội, được tạo thành từ cả hai yếu tố được xác định về mặt xã hội và sinh học. |
Uneori cel de lângă tine apreciază mai mult feminitatea. Con người thích một cái gì đó nữ tính hơn. |
Femeile din picturile lui ne provoacă să vedem dincolo de anatomia de suprafață, introducând astfel feminitatea puternică care lipsea din istoria reprezentării anatomice. Phụ nữ trong tranh của ông khiêu khích chúng ta nhìn sâu vào bên trong cơ thể họ. từ đó tạo nên một hình ảnh tính nữ mạnh mẽ, mà trước đây còn thiếu vắng trong lịch sử minh họa giải phẫu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feminitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.