felicitare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ felicitare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felicitare trong Tiếng Rumani.

Từ felicitare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lời khen ngợi, lời chúc mừng, thẻ, thiếp, sự khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ felicitare

lời khen ngợi

(felicitation)

lời chúc mừng

(felicitation)

thẻ

(card)

thiếp

(card)

sự khen ngợi

(congratulation)

Xem thêm ví dụ

Nu era o felicitare de ziua lui.
Đó không phải là thiệp chúc mừng sinh nhật.
Și am desenat pentru fiecare în parte felicitarea lor unică și le- am pus numele pe ea am numerotat- o, am semnat- o și am expediat- o.
Và tôi vẽ cho từng người tấm thiệp Lễ tình nhân độc đáo của riêng họ và ghi tên họ lên đó và đánh số và kí tên và gửi đi.
Sperăm că ne veţi permite, ca reprezentanţi ai dinastiei Hohenzollern şi ai casei regale a Prusiei, să vă felicităm, pe dvs. şi pe Führer pentru cele mai recente reuşite din uimitoarea serie de măreţe victorii
Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình.
Ori de câte ori o familie ne invită la masă, scriem câteva rânduri de mulţumire pe o felicitare şi toţi copiii îşi scriu numele sau desenează ceva nostim“.
Mỗi khi được mời dùng bữa, chúng tôi đều viết thiệp cám ơn và cho các con ký tên hay vẽ một hình vào đó”.
Imi pare intr-adevar rau ca nu te-am felicitat pentru inceputul activitatii companiei tale.
Tôi xin lỗi vì đã không chúc mừng cô vào dịp lễ khánh thành công ty riêng nhé.
O felicitare.
Một tấm thiệp.
După o lună, directorul adjunct al şcolii a citit înaintea întregii clase o scrisoare în care Giselle era lăudată pentru cinstea ei, iar familia sa era felicitată pentru educaţia şi instruirea religioasă pe care i-o dăduse.
Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện.
Înainte de a-i face o felicitare de ziua mamei, m-am gândit să arunc o privire la site-ul Scratch.
Trước khi làm tấm thiệp cho ngày của Mẹ, Tôi nghĩ tôi lướt qua trang web của Scratch.
Învingătorii sunt felicitaţi prin aplauze asurzitoare.
Tiếng vỗ tay chói tai, hoan hô những người thắng!
Câţiva foşti prieteni m-au felicitat şi mi-au spus că, după părerea lor, modul meu de viaţă din prezent este cel mai bun.“
Một số bạn bè cũ đã chúc mừng tôi và nói rằng họ nghĩ đường lối mà tôi đang theo là con đường tốt nhất”.
M-am gândit că ar fi o ocazie bună să folosesc Scratch să-i fac o felicitare interactivă mamei.
Do đó tôi nghĩ, đây là cơ hội tốt để sử dụng phần mềm Scratch để tạo ra tấm thiệp có tính tương tác cho Mẹ tôi.
Sper că puteţi vedea cum, ceea ce facem aici este să luăm o întrebare captivantă, un răspuns captivant, dar pavăm un drum lin şi drept de la unul la altul şi ne felicităm elevii pentru cât de bine pot păşi peste micile crăpături din cale.
Tôi thật sự hi vọng các bạn có thể thấy, cái chúng ta đang làm ở đây là 1 câu hỏi thuyết phục, 1 câu trả lời thuyết phục, nhưng chúng ta đang mở ra 1 con đường thẳng, bằng phẳng từ 1 cái này đến 1 cái khác, rồi chúc mừng những sinh viên vì họ có thể vượt qua những khoảng đứt gẫy trên đường.
Iar un soț a spus că felicitarea făcută de soția lui și dăruită cu ocazia aniversării primului lor an de căsnicie a fost cel mai frumos cadou primit vreodată.
Một người chồng mới kết hôn cảm thấy tấm thiệp vợ tự tay làm tặng nhân dịp kỷ niệm một năm ngày cưới là món quà ý nghĩa nhất mà anh từng nhận được.
E doar o felicitare de la orfelinatul în care am crescut.
Nó chỉ là một tấm thẻ từ viện mồ côi tôi đã lớn lên.
Am primit aceasta felicitare de Craciun acum cativa ani de la doi din pacientii nostri.
Tôi nhận được tấm thiệp Giáng Sinh này vài năm trước, từ 2 bệnh nhân trong một chương trình của chúng tôi.
Și am desenat pentru fiecare în parte felicitarea lor unică și le-am pus numele pe ea am numerotat-o, am semnat-o și am expediat-o.
Và tôi vẽ cho từng người tấm thiệp Lễ tình nhân độc đáo của riêng họ và ghi tên họ lên đó và đánh số và kí tên và gửi đi.
Mă întrebam dacă i - aş putea trimite o felicitare.
Và con tự hỏi không biết Sơ có thể gởi cho nó một bưu thiếp.
Mona, nu sunt sigur că pot face treaba cu felicitarea.
Anh không chắc lắm về chuyện mấy cái thiệp.
Îi iubim şi îi felicităm pe cei care sunt dornici şi nerăbdători să slujească.
Chúng tôi yêu thương và khen ngợi những người đã sẵn lòng và thiết tha phục vụ.
La lumina strălucitoare a focului aprins, am mâncat hot dogs şi ne-am felicitat pentru munca bine făcută.
Bên cạnh ánh lửa hồng, chúng tôi ăn hot dog và tự khen mình về một công việc đã được hoàn tất tốt đẹp.
Am fost foarte ocupată la începutul acelui an, și nu știam când voi avea timp să desenez și să imprim o singură felicitare.
Tôi rất bận rộn vào tầm đầu năm đó, và tôi không biết lấy thời gian đâu để thiết kế và in từng tấm thiệp một.
Compozitorul Dmitri Kabalevski, care s-a detașat de Șostakovici când au apărut articolele din Pravda, a lăudat Simfonia nr. 5 și l-a felicitat pe Șostakovici „că nu a mai fost ispitit de tentațiile 'eronate' de dinainte”.
Nhà soạn nhạc Dmitry Kabalevsky, người đã từng không quan tâm đến Shostakovich từ khi bài báo Pravda được xuất bản, khen ngợi Fifth Symphony và chúc mừng Shostakovich vì "không bị lạc vào những cám dỗ hấp dẫn của những con đường "sai lầm" trước đây của mình ".
Este doar o felicitare de ziua de naştere, soră.
Nó chỉ là một cái bưu thiếp mừng sinh nhật, thưa Sơ.
Era şi Geoff acolo, iar la final, l-a felicitat.
Geoff có ở đó và chúc mừng nó sau khi nó xong.
Această soră vitează a relatat cum, după ce fusese anunţată de moartea soţului ei, a primit felicitarea lui de Crăciun cu un mesaj.
Chị phụ nữ dũng cảm này đã kể lại cách thức mà chị, sau khi đã được thông báo về cái chết của chồng mình, đã nhận được thiệp và thư Giáng Sinh của anh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felicitare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.