fel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fel trong Tiếng Hà Lan.
Từ fel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sáng, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fel
sángadjective Als een fel brandende kaars doofde zij spoedig uit. Giống như ngọn nến cháy sáng rực rỡ nhưng nhanh lụi tàn. |
sáng sủaadjective |
Xem thêm ví dụ
De leeuwin zal haar jongen fel beschermen, ongeacht wat de gevolgen zijn. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
Apple claimde dat de "look en feel" van Mac OS was gekopieerd in Windows 2.0 omdat beide besturingssystemen dezelfde iconen gebruikte. Apple đã lấy biểu tượng "nhìn và cảm nhận" của hệ điều hành Macintosh, được bảo vệ bởi quyền tác giả và Windows 2.0 vi phạm bản quyền này bằng cách thêm vào biểu tượng đó. |
En denk ook eens over het volgende na: De fel brandende kern van de zon is het heetste gedeelte ervan en hoe verder een laag van de kern verwijderd is, hoe kouder die is. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
Dit is dus 'We Feel Fine'. Và đây là Tôi thấy ổn. |
Wat een fel licht. Sáng thế. |
11. (a) In welk opzicht is het zo dat ’de zon hen niet fel meer beschijnt noch enige verschroeiende hitte hen treft’? 11. a) Bằng cách nào sự kiện «không có mặt trời, hoặc cơn nắng gắt nào hại đến họ» được nghiệm đúng? |
Ik kan de Fel niet in bedwang houden. Ta không thể kiểm soát The fel. |
Een zuster uit Australië zegt: ‘Mijn schoonvader was fel tegen de waarheid. Một chị ở Úc kể: “Bố chồng tôi chống đối chân lý dữ dội. |
Tegen wat en wie is Satan fel gekant? Sa-tan hùng hổ chống cái gì và chống những ai? |
Blood on the Dance Floor werd toegevoegd en de Off the Wall medley en The Way You Make Me Feel werden eraf gehaald. Tại đây "Blood On The Dance Floor" đã được thêm vào danh sách biểu diễn còn "Off the Wall" thì bị loại bỏ sau buổi diễn ở Kiel và "The Way You Make Me Feel" bị loại sau buổi diễn ở Gelsenkirchen. |
Fel in de strijd wijs in de zege. Đế chế đó là Ba Tư. |
Wat is de Fel? Giám Hộ, fel là cái gì? |
Na afloop werd ik toegewezen aan Cyprus, waar ik er weldra achter kwam dat de tegenstand van de geestelijken al even fel was als in Griekenland. Khi tốt nghiệp, tôi được chỉ định đi Cyprus, và chẳng bao lâu tôi biết được là hàng giáo phẩm ở đó chống đối Nhân-chứng dữ tợn, không kém gì ở Hy Lạp. |
De Fel is overal. The fel ở khắp nơi. |
Als ze half zo fel zijn als hun vrouwe maken de Boltons geen kans. Nếu họ chỉ dũng mãnh bằng phân nửa tiểu thư, thì nhà Bolton xem như chết chắc. |
„Het maakt niet uit wat je doet,” zei ze fel in haar kleurrijke Duits, „als je maar niet met die Bibelforscher omgaat!” Mẹ nói thẳng với cha bằng tiếng Đức: “Anh muốn làm gì cũng được, nhưng đừng đi với mấy người Bibelforscher!”. |
Maar toen vonden we andere fluorescerende soorten, zoals deze groen fluorescerende brasem, met strepen over het hoofd en de nek, en het bijna gecamoufleerd en is bijna even fel als het fluorescerende koraal hier. Nhưng sau đó chúng tôi bắt đầu tìm thấy dạng sống khác như con cá tráp phản quang xanh này, cùng với, trông giống như những sọc dài chạy dọc theo đầu và gáy của nó, và nó gần như đã được ngụy trang và phản quang với cùng một cường độ như đám san hô phản quang đằng kia. |
De tijd en mijn intenties zijn woest- wild; Meer fel en meer onverbiddelijk toe Thời gian và ý định của tôi là dã man, hoang dã, khốc liệt và mủi lòng hơn xa |
Dit beginsel bracht hem ertoe zich fel uit te spreken tegen religieus bijgeloof. Nguyên tắc này khiến ông kịch liệt công kích sự mê tín về tôn giáo. |
Zorgen voor persoonlijke interactie in onze steden, op onze werkplek, in onze agenda's ondersteunt het immuunsysteem, laat feel-goodhormonen door ons bloed en hersenen stromen en zorgt ervoor dat we ouder worden. Xây dựng tương tác trực tiếp trong thành phố, nơi làm việc của chúng ta trong lịch làm việc sẽ thúc đẩy hệ thống miễn dịch, truyền đi những hooc-mon hài lòng tới máu và não như vậy giúp ta sống thọ hơn. |
Maar het ingrijpen van de enige ware God te Babel voorkwam de vorming van één verenigde valse religie die de Duivel de aanbidding verschafte die hij kennelijk zo fel begeerde. Nhưng cách Đức Chúa Trời thật duy nhất hành động tại Ba-bên đã ngăn chận được được sự thành lập của một tôn giáo giả đồng nhất để thờ phượng Ma-quỉ, điều mà hắn thèm muốn. |
De Fel heeft me vergiftigd. The fel đã hủy hoại ta. |
En tijdens de Tweede Wereldoorlog werden Jehovah’s Getuigen fel vervolgd in de landen van de Anglo-Amerikaanse dualistische wereldmacht. Và trong Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va bị bắt bớ dữ dội tại các phần đất thuộc cường quốc thế giới đôi Anh-Mỹ. |
Sherlock Holmes stopte aan de voorkant ervan met zijn hoofd aan de ene kant en keek het allemaal over, met zijn ogen schijnt fel tussen gebobbeld deksels. Sherlock Holmes dừng lại ở phía trước của nó với cái đầu của mình ở một bên và nhìn tất cả hơn, với đôi mắt sáng rực rỡ giữa nắp nhăn nheo. |
De Fel hoort in Azeroth niet thuis. Không có chỗ cho The fel ở Azeroth. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.