feitelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feitelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feitelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ feitelijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feitelijk

thực sự

adverb

Ze laat ook zien dat het feitelijk slechte eigenschappen aanleert.
Và nghiên cứu của bà cũng cho thấy nó thực sự tạo ra những thói quen xấu.

Xem thêm ví dụ

Als zij zich daarentegen beginnen af te vragen wanneer je nu feitelijk tot het punt komt waar het om gaat, kun je er zeker van zijn dat je inleiding te lang is.
Trái lại, nếu họ bắt đầu tự hỏi không biết bao giờ bạn mới vào đề, thì bạn có thể chắc chắn là phần nhập đề của bạn quá dài.
De keus die we in dit opzicht maken, onthult feitelijk wat er in ons hart leeft.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
Feitelijk staan ze in een oud boek — de bijbel.
Sự thật là những lời đó tìm được trong một cuốn sách xưa—Kinh Thánh.
Uitsluiting van vrouwen was feitelijk een Byzantijns en Perzisch gebruik, dat moslims hadden overgenomen en integreerden in hun godsdienst.
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
Binnen een paar dagen had ik het hele boek doorgewerkt, en ik moest toegeven dat wat de bijbel feitelijk over de schepping zegt, de bekende wetenschappelijke feiten over het leven op aarde niet tegenspreekt.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Het is de enige machine in de wereld die feitelijk fusie heeft gedaan.
Nó là cỗ máy duy nhất trên thế giới thực hiện được hợp hạch.
Ja, als wij ons de situatie kunnen voorstellen — Jezus samen met ons onder hetzelfde juk — valt het ons niet moeilijk te zien wie feitelijk het leeuwedeel van de last voor zijn rekening neemt.
Trên thực tế, nếu chúng ta có thể hình dung trường hợp—Giê-su gánh cùng ách với chúng ta—thì không khó cho chúng ta thấy ai mới thật sự gánh phần chính của gánh nặng.
14 Wat is dan de enige redelijke, feitelijke conclusie waartoe wij moeten komen?
14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào?
Door daar te zijn kwam ik er al snel achter dat als mensen in de Blauwe Zone ouder worden, en feitelijk gedurende hun hele leven, ze altijd omgeven zijn door familie en vrienden, door buren, de pastoor, de barman, de kruidenier.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
Deze regencyclus, deze regenfabriek, voedt feitelijk een landbouweconomie ter waarde van zo'n 240 miljard dollar in Latijns Amerika.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
Bij obstructieve slaapapneu is de bovenste luchtweg achter in de keel feitelijk gesloten, zodat er geen lucht door kan.
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
Diana Reiss: Je denkt te kijken door een raam waarachter een dolfijn speels ronddraait. Maar feitelijk kijk je door een spiegel waarachter een dolfijn zichzelf bekijkt, terwijl hij speels ronddraait.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
En dus bracht dit me feitelijk tot een onderwerp dat 'cymatica' wordt genoemd.
Và nó đã dẫn tôi đến với một đề tài có tên các hiện tượng mẫu sóng âm (cymatics).
Voor bepaalde domeinen kan een andere registreerder echter de feitelijke registreerder in uw WHOIS-gegevens zijn.
Tuy nhiên, dữ liệu WHOIS của bạn có thể liệt kê một tổ chức đăng ký tên miền khác làm tổ chức đăng ký tên miền có trong bản ghi đối với một số miền.
Feitelijk kunnen beiden bijdragen tot een uitwisseling van aanmoediging. — Spreuken 27:17.
Thật ra, cả hai có thể góp phần khích lệ lẫn nhau (Châm-ngôn 27:17).
10 De geschiedenis laat zien dat degenen die deel uitmaken van deze „mens der wetteloosheid”-klasse zo’n trotse en arrogante houding aan de dag gelegd hebben dat zij feitelijk de heersers der wereld de wet hebben voorgeschreven.
10 Lịch sử cho thấy rằng những ai hợp thành lớp người nghịch cùng luật pháp đã biểu lộ sự tự phụ và ngạo mạn thể ấy, đến độ chúng đã thật sự ra lệnh cho các vua chúa thế giới phải làm điều này, điều nọ.
Europa was destijds feitelijk een uitermate gevaarlijke plaats voor iedereen die zelfs maar enigszins nieuwsgierig was naar de inhoud van de bijbel.
Thật thế, Âu Châu vào thời ấy là một nơi cực kỳ nguy hiểm đối với bất cứ ai chỉ hơi tò mò muốn biết nội dung của Kinh Thánh.
Tegen de late jaren 1950 houdt de speelfilmproductie in Australië feitelijk op te bestaan en worden er geen volledig Australische speelfilms meer gemaakt in de tien jaar tussen 1959 en 1969.
Đến cuối thập niên 1950, sản xuất phim chiếu bóng tại Úc đã không còn hiệu quả và do đó không còn bộ phim chiếu bóng Úc nào được sản xuất trong một thập kỷ từ 1959 đến 1969.
Dezen hadden op hun beurt mensen in plaatselijke gemeenschappen in dienst die toezicht uitoefenden op het feitelijke innen van de belastingen.
Rồi những người này mướn người địa phương để giám sát việc thâu thuế.
De heersers en de bevolking van Jeruzalem hadden Gods tempel met afgoden verontreinigd en die feitelijk tot hun koningen gemaakt.
Những người cai trị Giê-ru-sa-lem và dân chúng thờ thần tượng, làm ô uế đền thờ Đức Chúa Trời. Trên thực tế, họ biến thần tượng thành các vua của mình.
In de onderstaande meldingen zijn de parameters zoals X, Y en Z, tijdelijke aanduidingen, die tijdens de uitvoering worden vervangen door de feitelijke waarden.
Trong các thông báo được minh họa dưới đây, các thông số như X, Y và Z là các trình giữ chỗ và sẽ được thay thế bởi giá trị thực vào thời gian chạy.
Feitelijk keken we naar wat het antwoord zou kunnen zijn.
Giờ chúng ta thực sự xem xét đâu sẽ là câu trả lời.
Dus, wat hebben we -- sommige mensen zeggen, " O, het maakt niet veel uit want feitelijk is behandeling een effectieve preventie omdat het aanwezige virussen verminderd en daardoor wordt het bemoeilijkt om HIV over te dragen. "
Nên, cái ta có -- vài người nói, " Ồ, cũng chẳng quan trọng lắm vì, thực ra, điều trị là một biện pháp phòng trừ tốt vì nó hạ thấp gánh nặng virus và thế nên làm cho khó truyền HIV hơn "
De zevende wereldmacht probeerde feitelijk een lofoffer — „de vrucht der lippen” — weg te nemen, iets wat Jehovah op regelmatige basis door zijn volk werd aangeboden als „het bestendige kenmerk” van hun aanbidding (Hebreeën 13:15).
Thật ra cường quốc thế giới thứ bảy cố tước lấy của-lễ hy sinh bằng lời ngợi khen—“bông-trái của môi-miếng”—mà dân sự của Đức Giê-hô-va thường xuyên dâng cho Ngài như là “của-lễ hằng dâng” trong sự thờ phượng của họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feitelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.