feit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feit trong Tiếng Hà Lan.
Từ feit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự thật, sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feit
sự thậtnoun Je weet wat feiten, maar je kent me niet echt. Có thể anh đã điều tra, biết vài sự thật, nhưng anh không biết tôi! |
sự việcnoun Maar de feiten zeggen iets anders. Nhưng sự việc thực tế lại nói khác. |
Xem thêm ví dụ
Want het zegt in feite dat onze regeringen, verticaal geconstrueerd, naar het economische model van de Industriële Revolutie -- met een verticale hiërarchie en specialisering van taken, structuur van de leiding -- een volkomen verkeerde structuur hebben. nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
We hadden het erover dat Jezus een jood was en dat ik ondanks het feit dat ik joods was een van Jehovah’s Getuigen was geworden. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
Denk bijvoorbeeld hier eens aan: De tempel die Ezechiël zag, kon in feite niet gebouwd worden zoals hij werd beschreven. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
Dat kan u helpen de feiten van de fabels te onderscheiden. Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
Ja, dé belangrijke kwestie waarmee wij allen geconfronteerd worden, is in feite of wij de soevereiniteit van God, „wiens naam JEHOVA is”, aanvaarden of verwerpen. — Psalm 83:18, Vertaling van Van der Palm. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
" Laten we eerst de feiten, " benadrukte de heer Sandy Wadgers. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
Dat model is in feite de uitdaging voor de nieuwe macht: hoe gebruik je institutionele macht zonder zelf een instituut te worden? Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa? |
In feite is dit een krachtige aanwijzing dat Gods koninkrijk werkelijk is beginnen te regeren. Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị. |
Het doel was niet eenvoudig een hoofd vol feiten te hebben, maar elk gezinslid te helpen zijn leven een weerspiegeling van zijn liefde voor Jehovah en zijn Woord te laten zijn. — Deuteronomium 11:18, 19, 22, 23. Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
In feite dient heel de wereld, nu Gods dag van oordeel zo nabij is, ’het stilzwijgen te bewaren voor het aangezicht van de Soevereine Heer Jehovah’ en te luisteren naar wat hij zegt via de „kleine kudde” gezalfde volgelingen van Jezus en hun metgezellen, zijn „andere schapen” (Lukas 12:32; Johannes 10:16). Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Die abortussen zijn in feite een vorm van geboortebeperking. Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai. |
Alleen al het feit dat wij dit vermogen bezitten, strookt met de opmerking dat een Schepper ’de eeuwigheid in het hart van de mens’ heeft gelegd. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Kendrick zegt: „Vriendelijke mensen worden in feite erelid van de kudde. Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm. |
En het resultaat is een nachtmerrie -- niet alleen voor families als de mijne, maar in feite voor ons allemaal. Và kết quả là một cơn ác mộng -- không chỉ đối với những gia đình như tôi, mà còn cho tất cả chúng ta nữa. |
Vroeg hij in feite of ik het geloof had om Gods wil te aanvaarden als het zijn wil was dat ik niet zou genezen? Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không? |
Maar zelfs daarvoor, in Jesaja’s eigen tijd, waren velen van de natie reeds in geestelijke duisternis gehuld, een feit waardoor hij ertoe bewogen werd zijn landgenoten te smeken: „O huis van Jakob, komt en laten wij in het licht van Jehovah wandelen”! — Jesaja 2:5; 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
Het zou in feite van kwaad tot erger met ons kunnen gaan. Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn. |
Door dit alles wordt de aandacht op één feit gevestigd: Jehovah is heilig, en hij verleent niet zijn goedkeuring aan enige soort zonde of verdorvenheid en ziet dat ook niet door de vingers (Habakuk 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
7 Zijn wetenschappers tot hun conclusies gekomen op basis van feiten en bewijsmateriaal? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Ik neig gewoonlijk tot denken dat het boek meestal beter is, maar dit gezegd zijnde, het is een feit dat Bollywood nu bepaalde aspecten van het Indisch zijn en van en de Indiase cultuur over de wereld verspreidt, niet alleen in de Indiase diaspora in de VS en het VK, maar op het scherm van Arabieren en Afrikanen, van Senegalezen en Syriërs. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
om wijdverspreide informatie te toetsen aan de feiten en de deelnemers daarvoor belonen. Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó. |
Hoewel het moderne Kerstmis bol staat van „opzichtig commercialisme”, hebben ware christenen in feite nooit gedacht dat ze Jezus’ geboorte moesten vieren. Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
Feit: Alle levende organismen hebben overeenkomend DNA, de ‘computertaal’ of code die de vorm en functie van hun cel(len) grotendeels aanstuurt. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Als wij ons leven niet met dit feit in overeenstemming brengen, zal alles wat wij hebben gedaan om ons leven naar klokken en kalenders in te richten, uiteindelijk nutteloos blijken te zijn. Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
Als deze twee soorten dood niet waren tenietgedaan door de verzoening van Jezus Christus, dan waren twee gevolgen een feit geweest: ons lichaam en onze geest waren nooit meer herenigd en we hadden nooit meer bij onze hemelse Vader kunnen wonen (zie 2 Nephi 9:7–9). Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.