fecale trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fecale trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fecale trong Tiếng Rumani.
Từ fecale trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chất lắng, cặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fecale
chất lắngnoun |
cặnnoun |
Xem thêm ví dụ
Cel mai adesea, holera este contractată când o persoană bea apă sau consumă alimente contaminate cu materii fecale de la persoane infectate. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Poliomielita este cea mai infecțioasă între șapte și zece zile înainte și după apariția simptomelor, dar transmiterea este posibilă atâta timp cât virusul rămâne în salivă sau fecale. Polio bị lây nhiễm mạnh nhất giữa ngày thứ 7 và 10 trước và sau khi xuất hiện triệu chứng, nhưng sự truyền bệnh xảy ra miễn là virus còn nằm trong phân hoặc nước bọt. |
Era acolo, în genuchi, căutând prin propriile fecale să-şi recupereze aceşti cercei. Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này. |
Din nefericire, lighioanele noastre sunt ineficiente, transformă 2/ 3 din furaje în căldură și fecale, așa c- am pierdut doi biscuiți, și ne- a rămas unul pentru carne și lactate. Thật không may, những con vật của chúng ta là những loài động vật không hiệu quả, chúng chuyển hóa 2/ 3 số đó thành phân và nhiệt, vì vậy, chúng ta cũng mất nốt hai chiếc này, và chỉ còn giữ được mỗi chiếc này trong các sản phẩm làm từ thịt và sữa. |
Boala este transmisă în principal prin intermediul traseului fecal-oral, prin ingerarea de alimente sau apă contaminată. Bệnh được truyền chủ yếu qua đường phân-miệng, thông qua việc ăn thức ăn hoặc nước bị nhiễm virus. |
Într-un manual editat de Organizaţia Mondială a Sănătăţii, care sfătuieşte cum să se evite diareea — o boală obişnuită care duce la multe decese în rândul copiilor —, se spune: „Dacă nu există latrină: defecaţi departe de casă şi de locurile în care se joacă copiii şi la cel puţin 10 metri de sursele de apă; acoperiţi fecalele cu pământ“. Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”. |
Deci aici puteți vedea o imagine termică și puteți vedea că din fecale se face o bilă de bălegar. Thứ bạn đang nhìn thấy ở đây là hình ảnh nhiệt và thứ đang di chuyển ra khỏi đống phân là một con bọ hung |
Înainte să ajungă pe raft, este posibil ca produsele agroalimentare să fi venit în contact cu apă contaminată, cu animale, cu materii fecale ori cu alte alimente crude. Trước khi được đem bán, rau củ quả có thể đã bị nhiễm bẩn từ nước dơ, thú vật, phân hoặc các loại thực phẩm thô khác. |
E poluat cu fecale. Toàn mùi phân. |
Adesea, aceste ouă se află în sol, în zone în care oamenii defechează în exterior și acolo unde fecalele umane netratate sunt utilizate ca îngrășământ. Thường thì trứng giun này nằm trong đất ở những nơi mà đi đại tiện ở ngoài trời và ở những nơi phân chưa qua xử lý dùng làm phân bón. |
Deşi, dacă nu ai o vacă cu fistulă, o gaură mare într-o parte, şi dacă nu-i poţi introduce mâna în stomac, e greu de imaginat că transmiterea microbilor direct prin gură şi prin întreaga parte superioară a tractului digestiv e cel mai bun sistem de transmitere, aşadar poate că aţi auzit că anumiţi oameni fac transplanturi de fecale, în loc să transmită câţiva microbi probiotici prin gură, administrează o comunitate de probiotice, o comunitate de microbi de la un donator sănătos, prin celălalt capăt. Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. |
Acestea includ impotență, disfuncție erectilă, incontinență urinară, fisuri anale, incontinență fecală. Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng. |
Delfinii sunt foarte năbădăioși așa că pentru a afla cine sunt tații trebuie să facem teste de paternitate, colectând fecale din apă și extrăgând ADN-ul din ele. Và cá heo là loài rất phức tạp về tình dục, vì thế chúng tôi phải xác định đâu là cá voi bố, bằng cách thực hiện các cuộc xét nghiệm thông qua những vật mẫu lấy từ dưới nước và phân tích DNA. |
Fecale, azi vreau să vă împărtășesc pasiunea mea pentru fecale, ceea ce poate fi dificil, veți fi mai interesați de modul în care aceste animale colectează fecalele. Đây là phân và điều tôi muốn làm hôm nay là chia sẻ về niềm đam mê phân của tôi với quý vị điều này có thể hơi khó khăn nhưng tôi nghĩ điều mà sẽ làm bạn hào hứng hơn là cách mà những con vật nhỏ bé làm việc với phân |
Au venit vizitatori și au încercat diferite trucuri de modificare a comportamentului de exemplu punând o farfurie cu mâncare lângă o farfurie cu fecale și observând cum muștele se plimbă între cele două farfurii. Vài người khách tới, dùng rất nhiều kĩ thuật thay đổi hành vi ví dụ như đặt ra một đĩa thức ăn và một đĩa phân và chứng kiến ruồi bay từ đĩa này sang đĩa kia. |
Va alerga înapoi în casă și va contamina apa de băut, hrana și mediul în care trăiește cu cine știe ce boli conținute de particulele de fecale de pe mîinile și picioarele lui. Cậu sẽ chạy về nhà, rồi làm dây lên nước uống, thức ăn của mình và cả môi trường xung quanh với bất kỳ thứ bệnh tật nào mà cậu bé vô tình mang theo bằng những mẩu phân mắc trong ngón tay và chân cậu bé. |
Dacă trăiești înconjurat de materii fecale, te vei îmbolnăvi. Nếu bạn sống ở vùng có phân sống và chúng ở xung quanh bạn, bạn sẽ bị bệnh. |
În aer e plin de fecale, la propriu. Mùi phân khắp nơi, nghĩa đen ấy. |
Nu doar în lumea săracă materiile fecale pot salva vieți. Không chỉ ở thế giới của người nghèo mà phân mới cứu được cuộc sống. |
Testul acidităţii materiilor fecale: Lactoza nedigerată din colon produce acizi ce pot fi detectaţi la analiza scaunului. Thử nghiệm acid trong phân: Nếu không tiêu hóa, lactose trong ruột kết tạo ra những acid có thể phát hiện trong phân. |
Băieţelul adormit se scarpină pe faţă şi întinde fecalele infestate în rană. Vừa ngủ, cậu bé vừa lấy tay gãi mặt, khiến vết đốt bị nhiễm chất thải có vi trùng. |
S-a dovedit că balenele sunt esențiale pentru susținerea întregului ecosistem, iar unul din motivele pentru asta e că adesea se hrănesc la adâncime și, când vin la suprafață, produc ceea ce biologii numesc politicos mari dâre de fecale, explozii uriașe de caca la suprafața apei, în zona fotică, unde există suficientă lumină pentru a permite fotosinteza, iar acele dâre uriașe de fertilizant stimulează creșterea fitoplanctonului, planctonul din plante de la fundul lanțului trofic, care stimulează creșterea zooplanctonului, ce hrănește peștii și crustaceele și toate celelalte. Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể. |
Animalele nu trăiesc în propriile fecale, nu? Anh cũng biết là con vật sẽ không sống ở trong chính đống phân của nó, đúng không? |
În revista BioScience se spune: „Fecalele şi urina [şoarecilor de pământ masculi] conţin substanţe chimice care absorb radiaţiile UV, iar când merg, şoarecii lasă în urma lor dâre de urină“. Theo báo BioScience, chuột đồng đực “thải ra nước tiểu và phân có chứa những hóa chất hấp thu tia UV, và đánh dấu đường chúng đi bằng nước tiểu”. |
Avem nevoie de proba de fecale. Chúng tôi cần mẫu phân. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fecale trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.