faringe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faringe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faringe trong Tiếng Rumani.
Từ faringe trong Tiếng Rumani có nghĩa là Hầu người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faringe
Hầu người
|
Xem thêm ví dụ
Poliovirusul intră în organism prin gură, infectând primele celule cu care vine în contact -faringele și mucoasa intestinală. Poliovirus đi vào cơ thể qua đường miệng, sẽ lây nhiễm những tế bào đầu tiên mà nó tiếp xúc là họng và niêm mạc ruột. |
Faringita streptococică provoacă 37% din inflamațiile gâtului la copii. Ở trẻ em, viêm họng do liên cầu khuẩn là nguyên nhân của 37% bệnh viêm họng. |
Nu avea faringită streptococică. Hóa ra là, anh ta không bị viêm họng thường. |
După ce părăseşte laringele, unda sonoră pătrunde în partea superioară a gâtului, numită faringe. Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu. |
Viroza respiratorie afectează în primul rând nasul, gâtul (faringită) și sinusurile (sinuzită). Cảm lạnh chủ yếu ảnh hưởng tới mũi, họng (viêm họng), và các xoang (viêm xoang). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faringe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.