fantastisch trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fantastisch trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantastisch trong Tiếng Hà Lan.

Từ fantastisch trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fantastisch

tuyệt vời

adjective

De avond voor de inwijding was er een fantastische viering met de jeugd.
Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ.

Xem thêm ví dụ

Is het niet fantastisch om te weten dat we niet volmaakt hoeven te zijn om de zegeningen en gaven van onze hemelse Vader te ontvangen?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Fantastisch.
Tuyệt lắm!
„Hoe dit op schitterende wijze volgens een vast patroon vervaardigde, ordelijke en fantastisch ingewikkelde stuk machinerie deze functies verricht, is volkomen duister. . . . mensen zullen wellicht nooit de gehele raadselachtige werking van de hersenen doorgronden.” — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Ik heb hier in de Verenigde Staten fantastische mensen met verschillende etnische achtergronden en culturen mogen bezoeken.
Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau.
Wat een fantastisch design.
Đúng là một thiết kế tuyệt vời.
‘In de kern is hoogmoed een zonde van vergelijken, want hoewel het vaak begint met “kijk eens hoe fantastisch ik ben en welke geweldige dingen ik heb gedaan”, lijkt het altijd te eindigen met “daarom ben ik beter dan jij”.
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
Ze hebben 66 scholen -- grotendeels basisscholen, enkele middelbare scholen -- en er wordt fantastisch lesgegeven.
Họ có 66 trường học -- phần lớn là trường cấp 2 và chỉ có một vài trường cấp 3 -- và vấn đề là việc dạy học ở đây rất tuyệt.
Grootouders kunnen zo’n fantastische rol in het leven van hun kleinkinderen spelen!
Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ.
Het was een hyperstimulus voor ze en ze vonden het fantastisch.
Đó là một thứ kích thích cao đối với chúng, và chúng cực thích nó.
Daarom is het verstandig om voorzichtig te zijn wanneer een bepaalde behandeling fantastische resultaten belooft zonder degelijke bewijzen.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Hij heeft een voorkeur voor fantastische schelmenverhalen.
Là người thích cảnh huy hoàng lộng lẫy.
Orpheus, geweldige man, charmant, fantastische feestvierder, geweldige zanger, verliest zijn geliefde en praat zich een weg naar de onderwereld, hij is de enige die zich ooit zijn weg naar de onderwereld heeft gepraat, krijgt de goden van de onderwereld zo ver dat ze zijn geliefde laten gaan, op voorwaarde dat hij niet naar haar kijkt totdat hij weer buiten is.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
Fantastisch.
Tuyệt vời.
Het is'n fantastische jongen.
Nó quá tuyệt vời.
Je krijgt een fantastisch kerst, echt.
Con sẽ có một giáng sinh thật tuyệt vời.
Je ziet er fantastisch uit.
Ngươi thật tuyệt.
Het laatste project dat ik jullie wil laten zien is een nieuwe interface voor vissen die net gestart is -- eigenlijk volgende week officieel -- met een fantastische opdracht van de Architectural League.
Dự án cuối cùng tôi muốn nói với các bạn là một cách giao tiếp mới với cá dự án này mới được bắt đầu thực ra là đến tuần sau nó mới chính thức được bắt đầu với sự ủy thác tuyệt vời từ Liên Đoàn Kiến Trúc
Veel volksspeelgoed is gebaseerd op fantastische wetenschappelijke principes.
Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời.
Fantastisch voor bouwkundig ingenieurs.
Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu.
14 Nadat de Britse geleerde Sir Fred Hoyle tientallen jaren had besteed aan het bestuderen van het heelal en het leven daarin, zei hij: „In plaats van de fantastisch kleine waarschijnlijkheid te aanvaarden dat het leven door de blinde natuurkrachten is ontstaan, schijnt het beter te veronderstellen dat de oorsprong van het leven een opzettelijke intellectuele daad was.”
14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”.
Ik ontmoette een student die zich fantastisch goed kan uitdrukken, en hij stemde ermee in deze video aan niemand te laten zien totdat jullie 'm hier bij TED hadden gezien.
Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó.
Die super- bril is fantastisch!
Cái kiếng đó hay thật!
Je bent een fantastische arts, maar je bent geen 100 miljoen waard.
Anh là 1 bác sĩ xuất sắc House, nhưng anh không đáng giá 100 triệu $.
Dat is fantastisch.
Thật là điều kỳ diệu.
De National Portrait Gallery is de plaats gewijd aan het presenteren van geweldige Amerikanen, fantastische mensen.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantastisch trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.