fallegur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fallegur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallegur trong Tiếng Iceland.
Từ fallegur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đẹp đẽ, đẹp, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fallegur
đẹp đẽadjective |
đẹpadjective Hvađ sem ūađ kallast er ūađ fallegur stađur. Dù là gì đi nữa, thì đó cũng là nơi tốt đẹp. |
tốtadjective Hvađ sem ūađ kallast er ūađ fallegur stađur. Dù là gì đi nữa, thì đó cũng là nơi tốt đẹp. |
Xem thêm ví dụ
Hversu fallegt sem þú ert, hversu góður þú lykt og fallegur varir og augu og.. fullkominn, þú ert fullkominn. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Ólíkt deginum á undan þá var þessi dagur fallegur með glaða sólskini. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Varðturnsnám, sem er vel stjórnað, er eins og fallegur blómvöndur sem gleður augað. Buổi học Tháp Canh được điều khiển khéo léo thì giống như một đóa hoa đẹp mắt. |
Fallegur jakki. Áo khoác đẹp đấy. |
Er ūetta ekki fallegur salur? Căn phòng này không đẹp sao? |
Ūetta er fallegur hest sem ūú ert á, herra. Ông có con ngựa đẹp kinh hồn, thưa ông. |
Fallegur, ekki satt? Đẹp không? |
Einkunn með sagnfyllingu: Hann er fallegur drengur. Ông tự thú nhận: Tôi là một đứa trẻ khá tệ. |
Hins vegar hef ég fékk aftur á rétta stærð mína: The næstur hlutur er, að fá inn í þessi fallegur garður - hvernig er það að gera, velti ég? Tuy nhiên, tôi đã trở lại kích thước phù hợp của tôi: điều tiếp theo là, để có được vào đó đẹp vườn - làm thế nào mà phải được thực hiện, tôi tự hỏi'? |
Hún eins og the nafn, og hún vildi enn meira á tilfinningunni að þegar fallegur hans gamla veggi lokaði henni enginn vissi hvar hún var. Cô thích tên, và cô ấy thích vẫn còn nhiều cảm giác rằng khi tuyệt đẹp của nó bức tường cũ đóng cửa trong không ai biết nơi cô. |
Fallegur, ekki satt? Con cá đẹp quá nhỉ? |
Fallegur dagur. Một ngày đẹp hả, người đẹp? |
Er hann ekki fallegur? Nó đẹp quá phải không? |
1 Fallegur, áhrifamikill og uppörvandi boðskapur verður kunngerður um allan heim á 169 tungumálum. 1 Một thông điệp hùng tráng, đầy phấn khởi và ấm lòng sẽ được rao truyền trên khắp thế giới trong 169 thứ tiếng. |
Hann er fallegur, ekki satt? Nhìn khá là ghê phải không? |
Fallegur regnbogi er notaður til tákns um rósemd hans. Sự điềm tĩnh của Ngài được minh họa bằng một chiếc cầu vồng xinh đẹp. |
Mikiđ er hann fallegur! Ôi, đẹp quá! |
Enn annar fallegur morgun rann upp fyrir nærri 2000 árum, rétt fyrir utan gömlu og víggirtu borgina, Jerúsalem. Tuy nhiên, cách đây gần 2.000 năm ngay ở bên ngoài bức tường thành Giê Ru Sa Lem đã có một buổi sáng đẹp trời khác hé mở. |
Þetta var fallegur morgunn. Buổi sáng hôm đó rất đẹp trời. |
Hann metur og skilur okkar vanmáttuga orðalag, tuldrað af einlægni, líkt og það væri fallegur kveðskapur. Ngài trân quý và hiểu được những cố gắng nhỏ nhất của chúng ta để cầu nguyện, thủ thỉ một cách chân thành, như thể những lời này là bài thơ hay. |
Ūetta er fallegur dagur til ađ deyja. Thật là một ngày đẹp trời để chết. |
Til allra lukku sagðí Drottinn ekki: „Aðeins fallegur söngur er bæn til mín“ eða „Ég hlusta aðeins á þá sem hafa tónlistarhæfileika.“ May thay, Chúa đã không phán: “Chỉ những bài ca hay mới là một lời cầu nguyện dâng lên ta,” hoặc, “Ta sẽ chỉ lắng nghe những người có tài năng âm nhạc mà thôi.” |
Ūú ert fallegur, Hank. Cậu rất đẹp mà, Hank. |
Þegar hinum mörgu og margbreytilegu svörum safnaðarins og fáeinum hnitmiðuðum skýringum stjórnandans er haglega raðað saman verður til fallegur „blómvöndur“ sem gleður alla viðstadda. Thật vậy, nếu những lời bình luận phong phú của hội thánh và một số lời nhận xét đúng lúc của anh điều khiển được khéo léo phối hợp với nhau, thì điều này giống như một đóa hoa đẹp gồm những lời nói mang lại sự vui thích cho tất cả mọi người. |
er fallegur heimur nýr rís. bao điều Cha hứa rồi đây sẽ đến. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallegur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.