faire sortir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire sortir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire sortir trong Tiếng pháp.
Từ faire sortir trong Tiếng pháp có nghĩa là thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire sortir
thảverb On a fait sortir le sénateur et on l'amène dans la cuisine. Chúng tôi đã thả thượng nghị sĩ và đang đưa ông ta vào bếp. |
Xem thêm ví dụ
Cette confiance lui a donné le pouvoir de surmonter les épreuves temporelles et de faire sortir Israël d’Égypte. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
On utilisait de tels codes pour faire sortir de l'argent du pays. Chúng sử dụng mật mã như thế để chuyển tiền ra nước ngoài. |
Alors on doit le faire sortir. Sau đó chúng ta sẽ mang tất cả mọi thứ lên. |
Et il avait besoin de mon aide pour faire sortir des gens emprisonnés dans le monde entier. Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới. |
On va appeler les services de protection de l'enfance et les faire sortir de là. Hãy gọi Sở dịch vụ xã hội để xem ta có thể đưa chúng ra khỏi đó không. |
Je vais vous faire sortir. Tôi sẽ đưa bà ra. |
Ah, alors il ne réussira jamais à la faire sortir. Ah, vậy thì ông ta sẽ không bao giờ thoát ra được. |
Moïse a dit au peuple : « Devrons- nous faire sortir de ce rocher de l’eau pour vous ? Hãy để ý điều Môi-se nói với dân chúng: “Các người đòi chúng tôi khiến nước từ vách đá này chảy ra cho các người sao?”. |
S'il vous plaît pensez à un moyen de la faire sortir de Nankin. Làm ơn hãy nghĩ cách mang nó rời khỏi Nam Kinh |
Poséidon nous a mis ici pour faire sortir Ramal, mais ensuite il nous a abandonné. Poseidon đưa chúng ta vào đây để cứu Ramal, nhưng rồi ông ta lại bỏ rơi chúng ta. |
Autant que je peux faire sortir, la Ligue a été fondée par un millionnaire américain, Ezéchias Như xa như tôi có thể làm ra, League được thành lập bởi một triệu phú người Mỹ, Ezekiah |
Les faire sortir. Đẩy chúng ra chỗ khác. |
Avec miséricorde, il a envoyé deux anges faire sortir Lot, sa femme et leurs deux filles de Sodome. Vì lòng thương xót, Ngài sai hai thiên sứ để dẫn Lót, vợ ông và hai con gái ra khỏi Sô-đôm. |
J'avais promis de faire sortir tout le monde, alors on va sortir! Tôi đã nói tôi đưa mọi người ra ngoài và, mẹ nó, tôi sẽ làm! |
Pour vous faire sortir avant qu'il ne le fasse. Vì muốn đưa cô ra khỏi phòng để anh ta không dồn ép cô. |
Il était difficile pour eux et pour nous, de les faire sortir d'UIG. Thật khó để khiến họ rời IMU, cho họ và cho cả chúng tôi. |
5 Celui que Jéhovah choisirait devait ‘ faire sortir ’, autrement dit rendre manifeste, la vraie justice. 5 Người Đức Giê-hô-va chọn lựa sẽ “tỏ” hay làm nổi bật sự công bình thật. |
10 Alors écoute ! Je vais t’envoyer vers Pharaon, et tu vas faire sortir d’Égypte mon peuple, les Israélites+. + 10 Nên bây giờ, ta sẽ phái con đi gặp Pha-ra-ôn và con sẽ đưa dân Y-sơ-ra-ên của ta ra khỏi xứ Ai Cập”. |
On doit le faire sortir d'ici. Chúng ta phải đưa anh ấy ra khỏi đây. |
Nous devons faire sortir Zack de la ville tout de suite. Chúng ta cần phải đưa Zack rời khỏi thành phố này ngay bây giờ. |
On peut faire sortir Kim de la ville. Chúng tôi sẽ bảo vệ Kim. |
» Je n’arrivais tout simplement pas à faire sortir cette phrase de ma tête. Thông điệp của tấm biển đó hoàn toàn không rời khỏi tâm trí tôi. |
Mais il est revenu, et j'ai dû appeler la police pour la faire sortir. Nhưng rồi hắn về, và cách duy nhất để tôi cứu cổ ra khỏi đó là gọi cảnh sát. |
Il faut le faire sortir! Và giờ thì mẹ phải đẩy nó ra. |
Je n'ai pas le temps de lire ça, parce que je vais me faire sortir de force. Tờ giấy này, tôi ko có đủ thời gian để đọc vì tôi sắp hết thời gian |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire sortir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire sortir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.