faillissement trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faillissement trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faillissement trong Tiếng Hà Lan.

Từ faillissement trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Phá sản, phá sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faillissement

Phá sản

noun

Je zou kunnen verklaren faillissement, veel mensen dat doen.
Cậu có thể tuyên bố phá sản nhiều người đã làm vậy

phá sản

noun

Je zou kunnen verklaren faillissement, veel mensen dat doen.
Cậu có thể tuyên bố phá sản nhiều người đã làm vậy

Xem thêm ví dụ

Het is onderdeel van het faillissement wet die zegt dat je niet kunt nemen vorderingen tegen een bedrijf faillissement in zonder eerst huren van een ander advocaat en het krijgen van toestemming van de faillissementsrechtbank.
Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án
Aldus zou een christen, zonder hebzuchtig te zijn of nonchalant met betrekking tot zijn schulden, zijn toevlucht kunnen nemen tot het aanvragen van een faillissement.
Do đó một tín đồ đấng Christ không tham lam hoặc thờ ơ trong việc trả nợ, có lẽ buộc lòng phải làm đơn tuyên bố phá sản.
Een verklaring van zijn leidende principes, gegeven aan de koning, waren "geen faillissement, geen belasting, geen lening".
Trong một tuyên bố về những nguyên tắc làm việc của ông, được gửi cho nhà vua, Turgot nêu luận điểm ba không: "không để nhà nước phá sản, không tăng thuế, không vay mượn."
De meer pessimistische computerdeskundigen voorspellen een krach van de effectenbeurzen, faillissementen van kleinere bedrijven en een run op bankinstellingen door bezorgde spaarders.
Những chuyên gia máy điện toán bi quan hơn thì tiên đoán rằng thị trường chứng khoán sẽ sụp đổ, các tiểu công nghiệp sẽ thất bại, và vì lo sợ nên những người có tài khoản trong ngân hàng sẽ nằng nặc đòi tiền.
De bedrijfsleider blijkt corrupt te zijn en heeft een faillissement veroorzaakt.
Giám đốc công ty trở nên thối nát, khiến xí nghiệp bị phá sản.
Na't faillissement 5 jaar geleden kocht hij de fabriek voor 500 frank.
Nhưng khi nó bị phá sản năm năm trước, một điều không vui, ổng đã mua lại cái xưởng với giá không tới 500 quan.
Nu we het toch over faillissementen hebben: we weten allemaal over het falen van Kodak, het bedrijf dat failliet verklaard werd in januari 2012.
Nói đến thất bại của công ti: chúng ta hoàn toàn quen thuộc với sự thất bại của Kodak, công ti đã tuyên bố phá sản vào tháng 1 năm 2012.
Elke dag had hij te kampen met frustratie en de vrees voor een faillissement.
Mỗi ngày anh mỗi nơm nớp lo sợ bị phá sản và cảm thấy thất vọng.
Hiervan bevonden zich 148 (bijna) in een crisis, waren 28 in het stadium van faillissement, 17 ondernemingen economisch niet actief en 27 waren gedeeltelijk hun eigendom verloren of hadden een aanzienlijk risico om het te verliezen.
Tổng thiệt hại của chúng là 630 triệu RUB; hơn 30% số doanh nghiệp đã đứng trong tình trạng tiền khủng hoảng và khủng hoảng, 28 thực thể trong quá trình phá sản, 17 thực thể không có hoạt động kinh doanh, và 27 thực thể đã mất tài sản của mình hoặc phải đối mặt với rủi ro mất mát tài sản.
Er zijn situaties waarin een rechtszaak wettelijk gezien nodig is, bijvoorbeeld als het gaat om een echtscheiding, ouderlijk gezag, alimentatie, een vergoeding van een verzekering, een faillissement of een testament.
Trong vài trường hợp, việc xin tòa án xét xử có thể là điều luật pháp đòi hỏi, chẳng hạn những vụ việc liên quan đến ly dị, quyền nuôi con, tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, tiền bồi thường bảo hiểm, vụ phá sản hoặc di chúc.
Toen een van de grootste bankinstellingen op de rand van een faillissement stond, kon een ramp alleen maar worden voorkomen doordat de regering met miljarden dollars bijsprong.
Một ngân hàng lớn sắp bị sập tiệm thì nhờ có chính phủ can thiệp với hàng tỉ đô-la mới ngăn chận được tai họa.
Het kan de debiteur worden toegestaan een faillissement aan te vragen, waarna zijn crediteuren een deel van zijn goederen kunnen nemen.
Con nợ có thể được phép làm đơn tuyên bố phá sản, như thế chủ nợ có thể lấy một phần tài sản của họ.
De paniek, gepaard gaand met een bankrun in oktober 1907 volgde op een aantal geruchtmakende faillissementen in de zomer van dat jaar en het ineenzakken van de aandelen in United Copper.
Sự hoảng loạn đã được kích hoạt bởi nỗ lực bất thành trong tháng 10 năm 1907 mua vét hết cổ phiếu của Công ty United Copper.
Trumps derde zakelijke faillissement vond plaats op 21 oktober 2004, toen Trump Hotels & Casino Resorts de herstructurering van zijn schulden aankondigde.
Lần doanh nghiệp phá sản thứ ba xảy ra vào ngày 21 tháng 10 năm 2004, khi Trump Hotels & Casino Resorts tuyên bố tái cấu trúc lại các khoản nợ.
In 2014 diende Trump Entertainment Resorts opnieuw een aanvraag voor een faillissement in.
Trump Entertainment Resorts sau đó lại nộp đơn xin phá sản vào năm 2014.
Beheers uzelf in uw uitgaven, in uw leningen, in praktijken die tot een faillissement leiden en veel leed veroorzaken.
Hãy có sự kỷ luật tự giác trong những vấn đề chi tiêu, trong những vấn đề mượn nợ, trong những thói quen mà dẫn đến sự phá sản và nỗi khốn khổ mà đi kèm theo điều đó.
Is het voor een christen schriftuurlijk juist een faillissement aan te vragen?
Nếu một tín đồ đấng Christ làm đơn tuyên bố phá sản như vậy có phù hợp với Kinh-thánh không?
Je zou kunnen verklaren faillissement, veel mensen dat doen.
Cậu có thể tuyên bố phá sản nhiều người đã làm vậy
Als een bedrijf in de problemen zit en voor een mogelijk faillissement staat, is de druk groot om oneerlijk te worden.
Khi một doanh nghiệp đứng trước nguy cơ phá sản, áp lực thiếu trung thực rất lớn.
Bedrijf raakt verwikkeld in een schandaal, vraagt een faillissement aan, en herstructureert stilletjes onder een nieuwe naam.
Công ty dính phải scandal, tuyên bố phá sản, rồi yên lặng xây dựng lại với một cái tên mới.
Internationale bankiers houden de adem in, terwijl zij toezien hoe het ene land na het andere nagenoeg op een faillissement aankoerst.
Nhiều ngân-hàng quốc-tế hiện đang hồi hộp sợ hãi khi nhìn thấy rất nhiều quốc-gia lần lượt rơi vào tình-trạng gần như vỡ nợ.
Gevangenissen, politiebureaus, seksueel overdraagbare aandoeningen, drugsbaronnen, echtscheidingsprocedures, faillissementen en terrorisme zullen tot het verleden behoren. — Psalm 37:29; Jesaja 33:24; Openbaring 21:3-5.
(Thi-thiên 72:16) Sẽ không còn các nhà tù, đồn cảnh sát, bệnh tật lây lan qua đường sinh dục, trùm buôn lậu ma túy, tòa án ly dị, các vụ xét xử vì phá sản và nạn khủng bố.—Thi-thiên 37:29; Ê-sai 33:24; Khải-huyền 21:3-5.
Hij speelt al sinds 2008 bij Parma en bleef de club trouw na het faillissement in 2015.
Anh không bao giờ trở lại Parma nữa vì câu lạc bộ đã phá sản năm 2015.
Faillissementen, vonnissen, eigendomsrechten... zekerheidsrechten en kaarten.
Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ.
Volgens Forbes was Trumps eerste faillissement het enige faillissement dat zijn persoonlijke rijkdom aantastte.
Forbes chỉ ra rằng trường hợp phá sản đầu tiên này là lần duy nhất có sự liên quan tới nguồn lực tài chính cá nhân của Trump.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faillissement trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.