failliet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ failliet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ failliet trong Tiếng Hà Lan.

Từ failliet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phá sản, Phá sản, sự phá sản, sự vỡ nợ, vỡ nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ failliet

phá sản

(bankrupt)

Phá sản

(bankruptcy)

sự phá sản

(bankruptcy)

sự vỡ nợ

(bankruptcy)

vỡ nợ

(insolvent)

Xem thêm ví dụ

Froemer's Cadillac was net failliet gegaan, dus werden we creatief.
Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn.
We zijn bijna failliet gegaan sinds het ongeluk in het park
Xem đây, chúng ta đâ ở ngưỡng của chương # #... kể từ sau tai nạn ở công viên
Toen het bedrijf van mijn vader failliet ging, kon hij me geen geld meer sturen.
Lúc đó, doanh nghiệp của cha tôi thất bại, và ông cũng không còn gửi tiền cho tôi nữa.
Mensen gingen failliet. Maar wie weet dat nog?
Bao nhiêu người tiêu tán, nhưng cậu biết đấy, có ai nhớ đâu?
Als je niet verkoopt Lou, zul je failliet verklaard worden.
Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản.
Jammer genoeg ging het bedrijf kort erna failliet.
Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản.
Door de schadeclaims kan de luchtvaartmaatschappij failliet gaan.
À, việc trao tặng cho các gia đình có thể giết hãng hàng không.
„Een aantal grote klanten van ons die ons honderdduizenden dollars schuldig waren, gingen failliet.
Anh kể lại: “Một số khách hàng lớn của chúng tôi bị phá sản, nợ chúng tôi hàng trăm ngàn đô-la.
Sommigen zijn verwikkeld geraakt in onverstandige of zelfs bedrieglijke investeringsprogramma’s, zoals het kopen van diamanten die niet bestonden, het financieren van succesvolle tv-programma’s die al gauw op een fiasco uitliepen, of het steunen van bouwprojecten die failliet gingen.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
Als je ervoor kiest om geen schulden aan te gaan, voorkom je dat je failliet gaat!
Nếu không bao giờ chọn mắc nợ, thì các em sẽ có thể tránh bị phá sản!
De uitkeringen maken ons failliet.
Phúc lợi xã hội đang khiến cho chúng ta phá sản.
Toen AIG failliet ging...
Khi AIG bị phá sản...
Wat voor goeds zou er door tot stand gebracht worden als wij een rechtszaak zouden beginnen tegen een eerlijke medechristen die zich failliet heeft moeten laten verklaren omdat een goedbedoelde zakelijke onderneming is mislukt? — 1 Korinthiërs 6:1.
Có lợi gì không nếu thưa kiện một anh em tín đồ lương thiện đã phải nộp đơn tuyên bố phá sản vì thất bại trong công việc làm ăn có thiện chí? (I Cô-rinh-tô 6:1).
Je bank gaat ook failliet.
Ngân hàng của cô cũng phá sản rồi.
Ik weet de kosten niet in dollars en centen, maar we gingen bijna failliet.
nhưng chúng tôi gần như bị phá sản.
Ook wanneer een bank failliet gaat, kan de bank niet lijden.
Tương tự, khi một nhà băng phá sản, nhà băng không có đau khổ.
De sponsor is failliet.
Mất mạnh thường quân.
Maar je verliest dat contract van een grote merknaam, dat is het verschil tussen in bedrijf blijven of failliet gaan.
Nhưng, bạn lại mất hợp đồng cho một nhãn hiệu lớn, đó là sự khác biệt giữa duy trì kinh doanh hoặc phá sản.
Na enige gebeurtenissen die verband hielden met een burgeroorlog in Midden-Amerika, ging mijn vaders zaak failliet.
Sau một số sự kiện liên quan đến cuộc nội chiến ở Trung Mỹ, cơ sở kinh doanh của cha tôi bị phá sản.
Zijn plannen werden echter uitgesteld omdat het distributiebedrijf verantwoordelijk voor Perfect Blue (Rex Entertainment) failliet ging.
Tuy nhiên, kế hoạch đó bị ngừng lại khi nhà phân phối của Perfect Blue là Rex Entertainment phá sản.
De bewoners zijn failliet.
Ông bà già chủ ở đó bị phá sản.
Door jou ben ik failliet.
Anh đến đây để hả hê à?
Je vergeeft hem wel, terwijl hij je heeft laten zitten en mij niet, terwijl ik je alleen maar failliet heb laten gaan.
Sao cô có thể tha thứ cho 1 gã đã bắt cô chờ cả buổi tối mà không tha thứ cho việc nhỏ nhặt là đẩy cô ra khỏi việc kinh doanh?
Als we het bloeden niet stoppen, dan zijn over drie dagen de helft van de banken hier failliet.
Nếu ta không cầm được máu trong ba ngày nữa, một nửa số ngân hàng trong phòng này sẽ chẳng còn phải làm gì.
Helaas was hij in meer dan één opzicht weg want ze veroorzaakte zijn failliet. Hij moest zijn geld terugverdienen met het geven van voordrachten over de hele wereld.
Thật không may, ông ấy bị thu hút theo nhiều cách, vì nó làm ông phá sản ông phải đi diễn thuyết khắp nơi để có thể phục hồi tài chính.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ failliet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.