facilita trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facilita trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilita trong Tiếng Rumani.

Từ facilita trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giúp, hỗ trợ, giúp đỡ, trợ giúp, tạo điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facilita

giúp

hỗ trợ

giúp đỡ

trợ giúp

tạo điều kiện

(facilitate)

Xem thêm ví dụ

Asigură un mod simplu, ieftin și măsurabil de-a returna apa în aceste ecosisteme degradate, oferind fermierilor o opțiune economică şi afacerilor îngrijorate de cota lor de apă un mod facil de-a adresa toate astea.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Efectuarea de teste medicale asupra persoanelor alese întâmplător s-a inventat în 1948 pentru a facilita inventarea medicamentelor care vindecă tuberculoza.
Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948 để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao, và đây là những điều quan trọng, đừng hiểu sai ý tôi.
una din facilităţile lor de securitate a fost penetrată.
Một trong những cơ sở an ninh của họ bị đột nhập.
Această facilitate permite utilizatorilor să întrebe voluntarii despre cum să folosească eficient navigatorul; sistemul este pus la dispoziția Fundației de Jive Software, cu ore de operare garantate.
Nó cho phép người dùng hỏi những tình nguyện viên thông qua một hệ thống hỗ trợ bởi Jive Software, bảo đảm cho nhiều giờ hoạt động và khả năng trợ giúp sau đó vài giờ.
Şi Venezuela ar face asta, dacă şi-ar dezvolta facilităţi de energie nucleară.
Và Venezuela sẽ thực hiện nếu họ cho khởi động các cơ sở NL hạt nhân.
Ea a spus: „Nu m-am îndepărtat de Biserică din cauza comportamentului necorespunzător, pentru că nu-mi păsa de lucrurile spirituale, ca o scuză de a nu trăi conform poruncilor sau ca un mod facil de a face faţă problemelor mele.
Chị nói: “Tôi đã không tự tách mình ra khỏi Giáo Hội vì hành vi xấu, sự thờ ơ đối với những điều thuộc linh, tìm kiếm một cái cớ để không sống theo các giáo lệnh, hoặc tìm kiếm một cách dễ dàng để đối phó với những mối bận tâm của mình.
Dacă aveți un monitor cu cristale lichide, puteți perfecționa calitatea literelor afișate prin selectarea acestei opțiuni. Tehnologia de corecție sub-pixel mai este cunoscută și cu numele ClearTyoe(tm). Pentru a utiliza eficient corecția sub-pixel, trebuie să știți cum sînt aliniați sub-pixelii monitorului dumneavoastră. La monitoarele TFT sau LCD un singur pixel este de fapt compus din trei sub-pixeli, roșu, verde și albastru. Majoritatea monitoarelor au o ordonare liniară sub-pixel RVA (roșu-verde-albastru), dar altele au AVR (albastru-verde-roșu). Această facilitate nu funcționează cu monitoarele CRT
Có màn hình phẳng (kiểu TFT hay LCD) thì bạn có thể cải tiến thêm nữa chất lượng của phông chữ đã hiển thị, bằng cách bật tùy chọn này. Khả năng vẽ điểm ảnh phụ cũng được biết như là ClearTypeTM. Để vẽ được điểm ảnh phụ, cần thiết thông tin về cách chỉnh canh các điểm ảnh phụ trên màn hình. Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm phụ, đỏ xanh da trời và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm phụ RGB, một số có BGR. Tính năng này không hoạt động với màn hình không phẳng cũ (kiểu CRT
Tehnologia voastră secretă a fost găsită într-o facilitate condusă de un terorist cunoscut.
Công nghệ tuyệt mật của mấy người vừa được tìm thấy ở nhà máy được một tên khủng bố sử dụng.
Ce înţeleg e că a venit vremea să văd facilitatea asta.
Tôi hiểu được đây là thời điểm để trông thấy cơ sở này.
John Prados și Ray Stubbe au rezumat întrebările istorice astfel: „fie ofensiva de Tet a fost o diversiune cu scopul de a facilita pregătirile APV/FNE pentru o bătălie decisivă la Khe Sanh, fie Khe Sanh a fost o diversiune cu scopul de a-i distrage atenția lui Westmoreland în zilele dinainte de Tet.”
Theo John Prados và Ray Stubbe thì "hoặc có thể cuộc Tổng tiến công Tết là một đòn đánh lạc hướng nhằm phục vụ cho sự chuẩn bị của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam cho một trận đánh quyết định tại Khe Sanh, hoặc Khe Sanh là một đòn đánh lạc hướng để thu hút sự chú ý của Westmoreland trong những ngày trước Tết".
Aceasta este o facilitate medicală, e o zonă neutră.
Đây là trung tâm y tế.
Avem nevoie de structuri industriale care vor facilita motivații foarte diferite, de la motivația amatorilor unei comunităţi la motivații sociale de infrastructură construite de guverne, sau instituţii de cooperare înfiinţate de companii care altminteri concurează, pentru că ăsta e singurul mod în care pot ajunge la cote.
Và chúng cần các kết cấu công nghiệp có khả năng dung hợp các động lực rất là khác nhau từ động lực nghiệp dư của những người trong các cộng đồng đến các động lực xã hội của cơ sở hạ tầng được chính phủ xây dựng, hoặc, cho vấn đề đó, các tổ chức hợp tác được xây dựng bởi các công ty đang cạnh tranh ở lĩnh vực khác, vì chỉ có cách đó các công ty mới có thể mở rộng quy mô.
Pentru a facilita tamponarea în timpul încărcăturii maxime, acumulatoarele au fost instalate în anii 1980, la unele din aceste centrale electrice.
Để làm đệm cho những lúc cao tải, nhiều ắc quy đã được lắp đặt trong một số nhà máy điện từ những năm 1980.
Acces facil la redirijarea plăți card de credit noastre cont propriu.
Dễ dàng truy cập để chuyển hướng thanh toán thẻ tín dụng vào tài khoản riêng của bọn mình.
Sigur ai toate facilităţile moderne.
Geez, tôi cá là bà có mọi thứ tốt nhất đấy.
Dar ce am putea întreprinde pentru a facilita comunicarea?
Nhưng bạn có thể làm gì để khiến cho sự liên-lạc được tốt hơn?
Prețurile erau fixate în întreaga țară și înregistrate pe liste pentru a facilita tranzacționarea, de exemplu, un veșmânt costa cinci debeni din cupru, în timp ce o vaca costa 140 debeni.
Giá cả được cố định trên toàn quốc và được ghi vào sổ sách để tạo điều kiện cho việc kinh doanh; ví dụ như một chiếc áo có giá năm deben đồng, trong khi một con bò có giá 140 deben.
Vor facilita impunerea de noi concepte în modul în care ne construim oraşele, muncim şi trăim.
Những loại xe này cho phép đưa ra những ý tưởng mới và hấp dẫn trong cách thiết kế thành phố, nơi làm việc và cách chúng ta sống.
Imaginaţi-vă că legislatorii au schiţat o facilitate.
Hãy hình dung các nhà hoạch định tạo ra một tiện ích.
Redactările ulterioare ale acordului au fost facilitate de guvernele britanic şi irlandez, care nu au admis excepţii la hotărârea lor de a aduce pacea şi stabilitatea în Irlanda de Nord.
Những phiên bản thỏa thuận tiếp theo được hỗ trợ bởi chính phủ Anh và Ai-len, những người không bao giờ lay chuyển quyết tâm để mang đến nền hòa bình và ổn định cho Bắc Ai-len.
Dl Watts a luat măsuri pentru că toate cele cinci facilităţi să meargă.
Watts đã dự liệu để 5 nhà máy sản xuất làm việc liên tục.
Toate aceste facilităţi - vorbesc de lucruri precum mecanisme care ne dovedesc identitatea, organisme de autorizare care ştiu ce e permis fiecăruia dintre noi să facă în mod legal în orice moment, procedurile prin care rezolvăm dispute prin intermediul canalelor oficiale.
Và những thuận lợi này-- là những thứ như cơ chế chứng minh danh tính, thẩm quyền cấp phép cho biết điều gì là hợp pháp tại thời điểm cụ thể, quá trình giải quyết tranh chấp thông qua các kênh chính thức.
De ce naiba aş avea nevoie de facilităţi pentru apă?"
Tại sao tôi lại muốn một hệ thống thủy văn quái quỷ?"
Proces ce a devenit deosebit de facil o dată cu dezvoltarea presei de tipar în urmă cu câteva secole.
Và việc này trở nên khá dễ dàng hơn nhờ sự phát triển của công nghệ in ấn vài thế kỉ trước.
"Deci, Nelson cum ţi-ar plăcea nişte frumoase facilităţi pentru apă?"
"Này, Nelson, ông thích hệ thống thủy văn thế nào?"

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilita trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.