fabrică trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fabrică trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabrică trong Tiếng Rumani.
Từ fabrică trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhà máy, Nhà máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fabrică
nhà máynoun Au construit o moară pentru făină, o primărie şi o fabrică pentru confecţionarea de coşuri. Họ xây cất một nhà máy xay bột, một tòa thị chính, và một nhà máy làm giỏ. |
Nhà máy
Fabrica este 10% din mărimea altor fabrici Danone Nhà máy này chỉ cỡ bằng 10% các nhà máy hiện tại của Danone |
Xem thêm ví dụ
Trecutul ăla a fost fabricat să cadă Ahn. Cái hồ sơ đó là dùng để vu khống Ahn. |
Nu este greu să-ţi dai seama care dintre cei doi bărbaţi deţine o carte tehnică cu instrucţiuni din partea fabricantului. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Fiind Creatorul nostru, el ştie care este cel mai bun mod de viaţă, la fel cum cel care a fabricat un produs ştie cel mai bine cum trebuie folosit. Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm. |
Fabrica Temple Industries Công ty Temple. |
El a descris, de asemenea, că a experimentat o "lipsă a timpului" și în cele din urmă și-a amintit că a trăit timp de o săptămână în corpul unui "frate spațial" de pe Neptun, într-o societate mult mai evoluată de pe "cel mai mare asteroid" care a rămas ca urmare a unei planete distruse, în timp ce corpul său obișnuit era într-o totală zăpăceală în fabrica de aeronave. Ông cũng mô tả rằng đã trải qua một "khoảng thời gian mất tích" và cuối cùng bỗng nhớ ra mình đã sống một tuần trong cơ thể của "người anh em không gian" Sao Hải Vương, trong một xã hội tiên tiến hơn nằm trên "tiểu hành tinh lớn nhất", tàn tích của một hành tinh bị phá hủy, trong lúc cơ thể thực sự đang dạo quanh nhà máy trong tình trạng choáng váng. |
Mai târziu m-am angajat într-o fabrică, unde lucram în ture de noapte. Sau đó, tôi được nhận vào làm việc ban đêm trong một nhà máy. |
Doar 18 exemplare au fost fabricate. Có 18 chiếc được chế tạo. |
Când am intrat la liceu, am fost promovat să lucrez în halele fabricii. Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. |
Am hotǎrât sǎ folosim materiale rǎmase din procesul de fabricare a cimentului şi oţelului. Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép. |
Cumpără- ne nişte terenuri în Munţii Kings şi anunţă apoi că vom construi acolo o mare fabrică. " Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. " |
Avem 15 companii acum, inclusiv una de asigurări şi o fabrică de tractoare. Chúng ta có 15 công ty rồi, gồm cả công ty bảo hiểm lẫn công ty máy kéo. |
În primul rând, erau o mulţime de tehnici noi de fabricaţie, fără a mai menţiona, motoare în miniatură extraordinar de ieftine, motoare fără perii, servo motoare, motoare pas cu pas, care sunt folosite în imprimante, scanere şi lucruri de genul asta. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
Există o fabrică acolo, undeva, care ne face copiii bolnavi, nefiind în stare să le dea hrană nefiind în stare să le dea vitamina A Có một nhà máy sản xuất cho trẻ khiếm thị, không thể cung cấp thực phẩm cho chúng, không thể cung cấp vitamin A cho chúng. |
Vreo fabrică, poate? Có lẽ là một phân xưởng? |
Oricât de nobil ar fi acest obiectiv, unii critici consideră că NPT nu are decât rolul de a împiedica anumite ţări să intre în „clubul nuclear“, cu alte cuvinte de a împiedica statele care nu deţin arme nucleare să le fabrice. Tuy đó có vẻ là mục tiêu cao đẹp, một số nhà phê bình xem NPT là một phương tiện để ngăn cản một số nước gia nhập “hiệp hội các nước có vũ khí hạt nhân”—nhằm ngăn chặn những nước không có vũ khí hạt nhân phát triển chúng. |
Acest ciclu de precipitaţii, această fabrică de ploaie, hrăneşte efectiv economia agricolă de ordinul a 240 miliarde ca valoare a Americii Latine. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
În acest mod, conținutul valoros de europiu din zăcământ este salvat pentru a fi folosit în fabricarea fosforului. Theo cách này, hàm lượng europi có giá trị của quặng sẽ được thu hồi để sử dụng trong sản xuất chất lân quang. |
Chiar dacă te duci la o plimbare în proverbialele păduri, există o companie care a fabricat mașina care te- a dus la marginea pădurii; există o companie care a fabricat pantofii tăi pentru a te proteja de solul pădurii. Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng. |
Ce concluzie tragem despre ochi în comparaţie cu aparatele fabricate de om? Khi so sánh con mắt với những máy móc nhân tạo, chúng ta thấy gì? |
Te-am pus să conduci noua fabrică în Marietta. Tôi sắp đặt anh quản lý 1 nơi ở Marietta |
Această afacere s-a ocupat de proiectarea, fabricarea și instalarea de linii de producție automatizate în întreaga lume. Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu. |
Am petrecut mult timp în Finlanda, la fabrica de design a Universității Aalto, unde au un atelier și un Fablab folosite în comun, spații comune liniștite, spații electronice, spații de recreație. Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung. |
De asemenea, surplusul este vândut fabricilor de hârtie şi de materiale de construcţii pentru a fi folosit la obţinerea produselor lor. Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ. |
E posibil să fie fabrica. Đây có thể là nhà máy sản xuất nó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabrică trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.