exigent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exigent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigent trong Tiếng pháp.

Từ exigent trong Tiếng pháp có nghĩa là kén cá chọn canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exigent

kén cá chọn canh

Xem thêm ví dụ

Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Le comportement expressif du loup gris est plus complexe que celui du coyote et du jackal doré, comme l'exigent ses habitudes de vie et de chasse en groupe.
Hành vi biểu cảm của sói xám phức tạp hơn so với sói đồng cỏ và chó rừng lông vàng, như được đòi hỏi bởi thói quen sống và săn mồi theo nhóm.
Ces questions, dans mon esprit, ne sont pas difficiles parce que les réponses sont complexes, elles sont difficiles parce qu'elles exigent que nous soyons honnêtes avec nous- mêmes.
Những câu hỏi này trong tâm trí tôi, không khó bởi vì các câu trả lời nó phức tạp chúng khó bởi vì chúng đòi hỏi chúng ta phải thành thật với bản thân mình
Si nous sommes dirigés par l’esprit de Dieu, nous agirons avec amour, mais non pas parce que des règles l’exigent et imposent des punitions aux contrevenants.
Nếu chúng ta được thánh linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn, chúng ta sẽ làm những điều tốt, không phải bởi vì luật pháp đòi hỏi phải làm thế và vì có sự trừng phạt đối với những kẻ làm quấy.
Certaines de ces lois — ou commandements — exigent des sujets du Royaume qu’ils accomplissent des actions concrètes.
Một số điều luật hoặc điều răn đòi hỏi một người phải hành động cụ thể.
Exigent que le gouvernement nord-coréen reprenne immédiatement les pourparlers à six et renonce à son annonce de retrait du Traité sur la non-prolifération des armes nucléaires.
Yêu cầu chính phủ Bắc Triều Tiên lập tức quay trở lại Đàm phán sáu bên và rút lại tuyên bố rút khỏi Hiệp ước không phổ biến hạt nhân.
Les semences terrestres exigent des efforts et de la patience. Il en va de même pour beaucoup de bénédictions des cieux.
Giống như các hạt giống trên thế gian đòi hỏi nỗ lực và lòng kiên nhẫn, thì nhiều phước lành của thiên thượng cũng vậy.
Elles peuvent couvrir un large éventail de sujets mais elles ont souvent des points en commun : (1) Elles ne sont pas superficielles ni ne portent simplement sur des faits (bien qu’elles puissent faire suite à des questions portant sur des faits), (2) elles sont en rapport avec notre vie quotidienne, et (3) elles exigent de nous que nous donnions bien plus qu’une réponse toute faite.
Các câu hỏi này có thể bao gồm một loạt các đề tài, nhưng chúng thường có một vài điểm chung: (1) những câu hỏi này không hời hợt hoặc chỉ đơn thuần dựa trên sự thực (mặc dù chúng có thể là những câu hỏi để tiếp tục theo dõi các câu hỏi dựa trên sự thực), (2) chúng có phần nào liên kết với cuộc sống hàng ngày của chúng ta, và (3) chúng thử thách chúng ta để đưa ra nhiều câu trả lời hơn là một câu trả lời không cần suy nghĩ nhiều.
Les premières exigent une égalité de représentation ; il y a souvent campagne pour une fonction et élection au vote majoritaire.
Thủ tục dân chủ đòi hỏi phải có sự đại diện bình đẳng và thường có đặc điểm là vận động tranh cử và được bầu bởi đa số.
Certaines questions peuvent être réglées immédiatement ; d’autres exigent qu’on y revienne.
Một số vấn đề có thể giải quyết ngay; còn những vấn đề khác có thể cần sự chú ý nhiều hơn.
Ils exigent des alliances sacrées contractées en lien avec des ordonnances de la prêtrise.
Nó còn đòi hỏi các giao ước thiêng liêng phải được thực hiện liên quan đến các giáo lễ của chức tư tế nữa.
Elles sont simples et n’exigent pas beaucoup d’argent. Elles protégeront votre santé et celle de votre famille.
Những cách trên không khó làm và cũng không tốn kém nhiều nhưng lại bảo vệ sức khỏe bạn và gia đình.
Si les circonstances l’exigent, vous pouvez faire appel à un professionnel.
Nếu cần thiết, hãy gọi cho các chuyên gia hoặc những người có trách nhiệm.
D’un côté, certains bigots, qui exigent la sévérité dans le vêtement et la conduite, considèrent presque toute distraction comme tenant du péché.
Nhiều người theo đạo sốt sắng quá độ đòi người ta phải ăn mặc và cư xử nghiêm khắc, họ xem hầu hết điều vui thú nào cũng là tội lỗi.
5 La prédication en famille resserrera vos liens. Toutefois, les besoins spécifiques de vos enfants exigent que vous leur donniez de votre temps et de votre affection.
5 Đi rao giảng chung với gia đình sẽ khiến mỗi người cảm thấy gần nhau hơn, nhưng nhu cầu đặc biệt của con cái là bạn dành cho chúng thì giờ và nỗ lực về tình cảm.
52 Dans tous ces devoirs, le prêtre doit aaider l’ancien, si les circonstances l’exigent.
52 Về tất cả các bổn phận này, thầy tư tế phải aphụ giúp anh cả nếu cần thiết.
La diversité n’est pas la cacophonie, et les chœurs exigent de la discipline ; pour ce qui nous concerne aujourd’hui, frère Hales, je dirais un état de disciple. Cependant, une fois que nous avons accepté les paroles et les arrangements harmonieux composés avant la création du monde et divinement révélés, alors notre Père céleste se réjouit d’entendre notre voix, non pas celle de quelqu’un d’autre.
Sự đa dạng khác với sự hỗn loạn và dàn hợp xướng nào cũng cần có kỷ luật—vì mục đích của chúng ta hôm nay, thưa Anh Cả Hales, tôi xin dùng từ vai trò môn đồ—nhưng một khi chúng ta đã chấp nhận lời bài hát đã được Chúa mặc khải và theo điệu nhạc đã được Ngài sáng tác trước khi tạo dựng thế gian, thì Cha Thiên Thượng sẽ vui mừng nếu chúng ta hát theo đúng giọng của mình, chứ không phải theo giọng của người khác.
Par ailleurs, les dépenses courantes occasionnées par l’utilisation de la Salle du Royaume, comme l’achat de fournitures diverses ou de produits d’entretien, n’exigent pas de résolution.
Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết.
Parce que si ces entreprises exigent des produits durables, ils vont tirer 40 à 50 pour cent de production.
Bởi vì nếu những công ty này yêu cầu những sản phẩm bền vững, họ sẽ kéo theo 40 đến 50% sản xuất.
La restauration d'un roi juif... qui donne aux Romains l'ordre qu'ils exigent.
Sự phục hồi của đức vua Do Thái, người mang lại cho La Mã trật tự mà họ yêu cầu.
De tels progrès exigent un nouveau programme.
... một sự tiến bộ như vậy đòi hỏi một chương trình mới.
Les paiements effectués par virement bancaire exigent un solde minimal de 100 USD.
Thanh toán được thực hiện bằng chuyển khoản ngân hàng yêu cầu số dư ít nhất là 100 đô la Mỹ.
Quand les circonstances locales l’exigent, les congrégations s’efforcent d’organiser des cours d’alphabétisation s’appuyant sur la brochure Appliquez- vous à la lecture et à l’écriture.
Nơi nào có nhu cầu địa phương, thì hội thánh ở đó cố gắng tổ chức những lớp dạy đọc và viết.
« Les prières qui exigent peu de réflexion de votre part ne mériteront guère l’attention de notre Père céleste.
“Những lời cầu nguyện mà không đòi hỏi các anh chị em phải suy nghĩ nhiều thì sẽ khó nhận được nhiều sự chú ý từ Cha Thiên Thượng.
Est-ce que l’amour parental exige que ces substances ou leur consommation soient autorisées chez eux ou bien la loi, la gravité de la conduite ou les intérêts des autres enfants à la maison exigent-ils leur interdiction ?
Tình yêu thương của cha mẹ có đòi hỏi rằng những chất này hoặc việc uống rượu của chúng có được phép làm trong nhà không, hoặc những đòi hỏi của luật công dân hay tính nghiêm trọng của hạnh kiểm hoặc việc lo lắng về các con cái khác trong nhà đòi hỏi rằng điều đó phải bị nghiêm cấm không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.