excuses trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excuses trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excuses trong Tiếng Hà Lan.
Từ excuses trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi, sự tạ lỗi, sự xin lỗi, lý do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excuses
xin lỗi(apology) |
xin lỗi cho hỏi
|
sự tạ lỗi(apology) |
sự xin lỗi(apology) |
lý do(excuse) |
Xem thêm ví dụ
Mijn excuses voor gisteravond. Tôi xin lỗi về chuyện tối qua. |
Ja, daarna heb ik gemeend excuses gemaakt. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
Mijn excuses. Xin lỗi, thưa ngài. |
Als je de volledige correspondentie, de excuses en de uitleg van het bedrijf wilt lezen, vind je dat terug in de editie van deze week van PLoS Medicine. Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
Mijn excuses voor de last die ik veroorzaakt heb. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
Op school kan een onderwijzer tot de slotsom komen: ’Kinderen wordt niet geleerd hun excuses aan te bieden.’ Ở trường, một giáo viên có thể báo cáo: ‘Không ai tập cho trẻ em nói xin lỗi’. |
Tot mijn verbazing boden zij allemaal hun excuses aan dat zij mij ruw hadden behandeld en mij tegen mijn wil hadden kaalgeschoren. Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi. |
M'n excuses. Anh thành thật xin lỗi. |
Dat zijn geen geldige excuses om Gods geboden niet te gehoorzamen. — 15/10, blz. 12-15. Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15. |
Mijn excuses, meneer. Tôi xin ngài thứ lỗi. |
Excuses voor de stank. Xin lỗi vì mùi hôi thối. |
Toen Nicole eenmaal begreep wat waarschijnlijk de oorzaak was van Gabrielles uitbarsting, hielp dat haar om medegevoel te ontwikkelen en Gabrielle op te bellen om haar excuses aan te bieden. Nhờ có được sự hiểu sâu sắc về lý do có thể đã khiến Gabrielle thốt lên những lời bực dọc, Nicole biết thông cảm và điều đó thúc đẩy em gọi điện thoại để xin lỗi Gabrielle. |
Als je te trots bent, kun je het gênant vinden om je excuses aan te bieden. Lòng tự ái có thể khiến bạn cảm thấy ngượng và không muốn nhìn nhận lỗi lầm của mình. |
Mijn excuses. Tôi xin lỗi. |
Wanneer we dit beginsel in gedachte houden, wordt het makkelijker onze excuses aan te bieden voor een fout die we naar iemands stellige mening tegen hem of haar begaan zouden hebben. Nhớ rõ nguyên tắc này trong trí khiến chúng ta dễ dàng xin lỗi về điều sai trái mà anh hoặc chị nào đó nghĩ là chúng ta đã phạm. |
Excuses voor de duisternis. Xin thứ lỗi vì bóng tối. |
Maar wanneer hij zijn excuses aanbiedt, voel ik me meteen beter.” Nhưng khi anh xin lỗi, tôi cảm thấy hết buồn ngay”. |
Ik ken geen doktoren die excuses maken. Vì tôi chưa từng thấy bác sĩ nào biết xin lỗi. |
U bent me wel excuses verschuldigd, meneer Cruchot. Ông còn nợ tôi những lời xin lỗi, ông Cruchot. |
Je verzint excuses waarom je niet op zoek gaat naar je passie. Có đủ lời biện hộ, thưa quý ông quý bà. |
Vera, kom terug en bied je excuses aan. Vera, quay lại đây và xin lỗi ngay lập tức! |
Bied je oprechte excuses aan. Và thành thật xin lỗi. |
12 In de tijd van de profeet Maleachi gebruikten Joodse mannen allerlei excuses om van hun vrouw te scheiden: een wrede vorm van verraad. 12 Trong thời của nhà tiên tri Ma-la-chi, nhiều người chồng thuộc dân Do Thái đã đối xử bội bạc với vợ mình qua việc ly dị vợ, với đủ mọi lý do. |
Geef de cursisten een paar minuten om Helaman 16:17–21 door te lezen en te zoeken naar nog meer excuses die de onrechtvaardigen opwierpen om maar niet in de profetieën van Samuël te hoeven geloven. Cho học sinh một vài phút để đọc thầm Hê La Man 16:17–21, và tìm kiếm thêm những lời bào chữa mà những kẻ bất chính đưa ra vì không tin những lời tiên tri của Sa Mu Ên. |
Mijn excuses. Tôi xin lỗi vì điều đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excuses trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.