examen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ examen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ examen trong Tiếng Hà Lan.
Từ examen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thi, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ examen
thinoun Hij heeft veel gestudeerd om in het examen te slagen. Nó học nhiều để vượt qua kỳ thi thành công. |
kiểm tranoun Hoe weet je dat dat examen simpel is? Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ? |
Xem thêm ví dụ
Ja, ik heb mijn rij examen verknalt. Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái. |
Hoe weet je dat dat examen simpel is? Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ? |
Maar sommigen ervaren voor een examen een verlammende angst. Nhưng một số người đã trải nghiệm căng thẳng lo lắng trước một bài kiểm tra. |
Over mijn examen? Về việc tốt nghiệp của con? |
Het examen is vlakbij. Kì thi sắp tới rồi. |
Toen de datum van het examen dichterbij kwam, steeg het stressniveau bij die studenten sterk. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
Ik ben geslaagd voor m'n examen. Em đã vượt qua kỳ thi cuối. |
Ze zijn getest en erkend volgens de International Mine Action Standards, net zoals honden moeten ze een examen afleggen. Chúng được kiểm tra và công nhận theo tiêu chuẩn hành động bom mìn quốc tế, giống như con chó phải vượt qua một thử nghiệm. |
Hij groeide op in Mangalore en ging naar de Canara High School en de St. Aloysius High School, waar hij in 1990 succesvol examen deed. Cậu bé lớn lên ở Mangalore và học tại Trường phổ thông trung học Canara, sau đó là tại Trường phổ thông trung học St. Aloysius, nơi cậu hoàn tất SSLC năm 1990. |
Voor hen is het geen examen opereren, het is een examen Engels. Bởi vì với họ đó không phải là bài kiểm tra về phẫu thuật, mà là bài kiểm tra về Tiếng Anh. |
Er was een studente die zo druk bezig was met haar studentenleven dat zij de voorbereiding op een examen steeds maar uitstelde. Tôi biết một sinh viên đại học rất bận rộn với những niềm vui của cuộc sống sinh viên đến nỗi sự chuẩn bị cho một kỳ thi bị trì hoãn. |
Je moet eerlijk zijn tegen je werkgever, bij het zakendoen, als je een examen aflegt, belastingaangifte doet of formulieren van de overheid invult. Chúng ta trung thực với chủ, trong công việc kinh doanh, khi thi cử và khi điền đơn từ, chẳng hạn như khai thuế hoặc điền các mẫu đơn của chính phủ. |
Na het innemen van dat, viel hij in slaap en moest hij alle antwoorden invullen net voor het examen voorbij was. Sau khi uống thuốc, anh ấy đã ngủ gà ngủ gật... và đã phải điền vào tất cả các câu trả lời ngay trước khi giờ thi kết thúc. |
Skillshop biedt geen rapporten met de examen- en certificeringsinformatie van individuele gebruikers binnen uw bedrijf. Skillshop không cung cấp các bảng báo cáo chứa thông tin về bài kiểm tra và giấy chứng nhận của người dùng cá nhân thuộc công ty bạn. |
De eerste is de schriftelijke examen en de tweede is de intervieuw. Phần đầu là thi viết và phần sau là phỏng vấn ạ. |
Nadat ik voor mijn examen was geslaagd, sloot ik mij bij een politieke partij aan. Sau khi thi đậu, tôi gia nhập một đảng chính trị. |
Je zult een baan hebben.. al voor je laatste examen. Các cậu sẽ có thể sẽ tìm được việc trước kỳ thi cuối cùng. |
In 2008 hield het Josephson Institute een enquête onder zo’n 30.000 leerlingen in het voortgezet onderwijs in de VS, en 64 procent gaf toe in dat jaar weleens bij een proefwerk of examen gespiekt te hebben. Năm 2008, Học viện Josephson khảo sát gần 30.000 học sinh trung học phổ thông ở Hoa Kỳ, và 64% em đã thừa nhận rằng họ gian lận trong kỳ kiểm tra năm ấy. |
Of je op dat examen 70 haalt of 80, 90 of 95 procent, de klas gaat door naar het volgende onderwerp. Và dù kết quả của bài kiểm tra đó chỉ là 70%, 80%, 90% hoặc là 95%, thì cả lớp vẫn sẽ được tiếp tục với bài học mới. |
Waarom kon je dat op't examen niet? Sao con không làm được như thế trong bài thi? |
Beoefenaars die nog geen 15 jaar oud zijn, kunnen geen dan examen afleggen. Các học viên chưa đạt đến độ tuổi 15 không thể tham gia thi cấp độ dan. |
Als ik voor het examen zak, meld ik me aan als missionaris. Nếu anh không vượt qua các kỳ thi, anh sẽ xung phong làm người truyền giáo. |
Hoe kan ik ‘bedrog wegdoen’ als ik een examen afleg, belastingaangifte doe of formulieren invul? — Efeziërs 4:25; Jesaja 28:15; Mattheüs 22:17-21; Romeinen 13:1-7. Làm sao tôi có thể “chừa sự nói dối” trong việc thi cử và khai báo, chẳng hạn như khai thuế hoặc làm giấy tờ?—Ê-phê-sô 4:25; Ê-sai 28:15; Ma-thi-ơ 22:17-21; Rô-ma 13:1-7. |
Hey je kunt nog steeds gaan met de SATs ( staats/ centraal examen ) Này, con vẫn có thể thi SAT để vào học mà. |
En je wist hoe laat het examen begon? Và em biết bài thi này bắt đầu lúc mấy giờ chứ? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ examen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.