evenwel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evenwel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evenwel trong Tiếng Hà Lan.
Từ evenwel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tuy nhiên, tuy thế, thế nhưng, tuy vậy, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evenwel
tuy nhiên(though) |
tuy thế(though) |
thế nhưng(though) |
tuy vậy(though) |
song(however) |
Xem thêm ví dụ
We kunnen het evenwel niet doen ten koste van anderen. Chỉ ko được làm người khác phải trả giá |
Wij kunnen er evenwel van verzekerd zijn dat Gods uitverkorenen en hun metgezellen zich niet in de gevarenzone zullen bevinden, zodat zij geen kans lopen gedood te worden. Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết. |
Paus Benedictus XII sprak zijn voorganger evenwel tegen. Tuy nhiên, giáo hoàng Benedict XII nói ngược lại người đi trước ông. |
Wat merken wij evenwel als wij ons twee eeuwen verder in de tijd begeven? Tuy nhiên, nếu xem xét lại lịch sử 200 năm sau đó, chúng ta thấy gì? |
Bij de recentere oorbiecht evenwel maakte de kerk er aanspraak op dat de priester de veel grotere „macht of autoriteit om zonden te vergeven” zou bezitten. — New Catholic Encyclopedia. Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]). |
Op zekere dag in 1959 evenwel deelde broeder Schroeder aan de 34ste klas van Gilead mee dat zijn geliefde vriend vader was geworden van een tweeling, een jongen en een meisje. Rồi một ngày kia vào năm 1959, anh Schroeder thông báo cho khóa 34 của Trường Ga-la-át rằng người bạn yêu dấu của anh đã trở thành bố của một cặp song sinh, một trai, một gái. |
Sommigen ontkennen evenwel het bestaan van een persoonlijke Satan en zeggen liever: „De menselijke aard met haar geneigdheid tot zonde is de in de Schrift genoemde duivel.” Tuy vậy, vài người phủ nhận sự hiện hữu của một kẻ có tên Sa-tan, họ thích nói hơn: “Ma-quỉ nói đến trong Kinh-thánh kỳ thật là bản tính hướng về điều ác của loài người”. |
Houd evenwel in gedachte dat wij op grond van onze opdracht dankbaar moeten denken aan wat Jehovah voor ons heeft gedaan en het door Jehovah verschafte geestelijke voedsel moeten aanvaarden. Vì vậy, hãy nhớ rằng sự dâng mình của chúng ta đòi hỏi chúng ta biết nhớ ơn về những gì Đức Giê-hô-va đã làm cho mình và chấp nhận đồ ăn thiêng liêng do Ngài cung cấp. |
Onze onderwijzer had evenwel een diep respect voor de bijbel en hij doordrong ons ervan dat het een heilig boek is. Tuy vậy, thầy giáo của chúng tôi rất tôn trọng Kinh Thánh. Ông nhấn mạnh đó là sách thánh. |
Bedenk evenwel dat dit een theorie is. Tuy nhiên, cần nhớ rằng đây là giả thuyết. |
God zei evenwel ‘dat het niet goed was dat de mens alleen zou zijn’ (Mozes 3:18; zie ook Genesis 2:18), en Eva werd Adams vrouw en hulp die bij hem paste. Tuy nhiên, quan trọng hơn, Thượng Đế đã phán rằng: “người nam sống một mình thì không tốt” (Môi Se 3:18; xin xem thêm Sáng Thế Ký 2:18), và Ê Va đã trở thành vợ và người phụ giúp A Đam. |
6 Als iemand nu herhaaldelijk tegen ons zondigt, zonder evenwel grove zonden te begaan waarvoor hij uit de gemeente kan worden gesloten? 6 Còn nếu một người cứ liên miên phạm lỗi với bạn nhưng không phải là lỗi nặng đáng bị khai trừ khỏi hội thánh thì sao? |
Hoe zijn niet-bijbelse ideeën evenwel in de kerkelijke leer terechtgekomen? Tuy nhiên, bằng cách nào những ý tưởng trái Kinh-thánh đã thâm nhập vào giáo lý của giáo hội? |
Niet alle christenen konden evenwel gezond maken, profeteren of in talen spreken. Nhưng không phải tất cả các tín đồ Đấng Christ đều có thể chữa bệnh, nói tiên tri, hoặc nói tiếng ngoại quốc. |
God zei evenwel “dat het niet goed was dat de mens alleen zou zijn” (Mozes 3:18; zie ook Genesis 2:18), en Eva werd Adams vrouw en hulp die bij hem paste. Tuy nhiên, quan trọng hơn, Thượng Đế đã phán rằng ‘người nam sống một mình thì không tốt’ (Môi Se 3:18; xin xem thêm Sáng Thế Ký 2:18), và Ê Va đã trở thành vợ và người phụ giúp A Đam. |
Hij gaf hun evenwel de verzekering: „Ik zal de Vader een verzoek doen en hij zal u een andere helper geven om voor altijd bij u te zijn” (Johannes 14:16). (Giăng 14:28; 16:28) Nhưng ngài bảo đảm với họ: “Ta lại sẽ nài-xin Cha, Ngài sẽ ban cho các ngươi một Đấng Yên-ủi khác, để ở với các ngươi đời đời”. |
Wat zou evenwel, globaal genomen, sommige christenen tot de conclusie kunnen brengen dat zij bloedfracties kunnen aanvaarden? Nhưng nói chung thì điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ kết luận là họ có thể chấp nhận các phần chiết từ máu? |
Aan deze overheersing kwam evenwel een einde toen Syrië werd veroverd door Sargon van Akkad. Tuy nhiên, đến khi Vua Sa-gôn của vùng Akkad chinh phục xứ Sy-ri thì thành Mari bị mất vị trí này. |
26 En Jezus zei tot hen: Bid voort; evenwel hadden zij hun bidden niet gestaakt. 26 Rồi Chúa Giê Su phán cùng họ rằng: Hãy tiếp tục cầu nguyện; mặc dù họ vẫn không ngừng cầu nguyện. |
‘En Jezus zeide tot hen: Bidt voort; evenwel hadden zij hun bidden niet gestaakt’ (3 Nephi 19:26). “Rồi Chúa Giê Su phán cùng họ rằng: Hãy tiếp tục cầu nguyện; mặc dù họ vẫn không ngừng cầu nguyện” (3 Nê Phi 19:26). |
Soms evenwel kan het zijn dat de demonen zich er rechtstreeks mee bemoeien en zich uitgeven voor de doden, wat klaarblijkelijk gebeurde toen Saul de heks van Endor raadpleegde. — 1 Samuël 28:8-19. Tuy nhiên, thỉnh thoảng quỉ có thể trực tiếp xen vào và giả làm người chết, và hình như đã xảy ra trong trường hợp Sau-lơ cầu hỏi bà đồng bóng ở Ên-đô-rơ.—1 Sa-mu-ên 28:8-19. |
Sommigen hebben evenwel naar het schijnt echte tegenstrijdigheden gevonden en zijn daardoor verontrust. Tuy nhiên, một số người thấy dường như có sự mâu thuẫn thật và cảm thấy khó chịu. |
Was dit oordeel evenwel beperkt tot de huichelachtige religieuze leiders? Tuy nhiên, có phải sự phán xét này chỉ dành riêng cho hàng giáo phẩm giả hình không? |
„Het belangrijkste is”, zo wordt evenwel gezegd, „dat dit tijdschrift vertrouwen opbouwt in de belofte van de Schepper dat hij een nieuwe wereld van vrede en zekerheid tot stand zal brengen die het huidige goddeloze, wetteloze samenstel van dingen binnenkort zal vervangen.” Tuy nhiên, mục tiêu của tạp chí được ghi rõ là: “Quan trọng hơn hết, tạp chí xây đắp niềm tin nơi lời hứa của Đấng Tạo Hóa về một thế giới mới thanh bình và yên ổn sắp sửa thay thế hệ thống mọi sự gian ác, phi pháp hiện tại”. |
Na Erasmus kwamen er evenwel anderen die meer moed zouden hebben. Thế nhưng, những người theo sau thì can đảm hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evenwel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.